Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chối nghĩa là gì. - 1 đgt. Không nhận đã làm việc gì tuy chính mình đã làm việc đó: Sự việc đã rành rành mà còn cứ chối.- 2 đgt. Không thể tiếp tục vì chán rồi: Ăn bát chè ngọt quá, chối rồi. Luận giải tên Trần Trung Hiếu tốt hay xấu ? Đặt tên cho con hay và ý nghĩa thì cần dựa vào những yếu tố như hợp ngũ hành, phong thủy hay hợp tuổi và sự mong muốn của bố mẹ. Nếu như tên đảm bảo được các yếu tố đó thì sẽ mang lại những điều may mắn, tốt đẹp Họ Tên mỗi người sẽ có một ý nghĩa và nét riêng vậy tên Trần Hiếu Trung có ý nghĩa là gì?. Đặt tên Trần Hiếu Trung cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Trần Hiếu Trung trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?. Dưới đây là chi tiết luận giải tên theo ý nghĩa, số nét trong chữ Ý nghĩa tên Hiếu theo Phong Thủy. Chữ "Hiếu gắn liền với nhân cách, đạo đức của con người. Chữ "Hiếu" thể hiện sự quý trọng, tôn kính, biết ơn các bậc tiền bối, bậc sinh thành có công ơn với mình. Chữ "Hiếu" còn có ý nghĩa hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung 1 Cách đặt tên tiếng Trung Quốc hay cho Nam, Bé trai, Con trai. 1.1 Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên. 1.2 Sử dụng những từ quang tông diệu tổ, nhấn mạnh tới những hình mẫu đạo đức để đặt tên. 1.3 Chọn những từ biểu thị sự cát tường, may mắn, phúc Ý nghĩa: Nếu bạn đã thất hứa một lần, thì tương lai sẽ không ai tin bạn. 7. Nói một đằng, làm một nẻo. Ý nghĩa: Lời nói và hành động không thống nhất với nhau. 8. Treo đầu dê, bán thịt chó. Nghĩa là: Làm ăn gian dối, lừa lọc, trưng cái tốt bên ngoài che cái xấu bên PEUC. Họ Tên mỗi người sẽ có một ý nghĩa và nét riêng vậy tên Bùi Trung Hiếu có ý nghĩa là gì?. Đặt tên Bùi Trung Hiếu cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Bùi Trung Hiếu trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?. Dưới đây là chi tiết luận giải tên theo ý nghĩa, số nét trong chữ hán tự để biết tên con đặt như vậy là tốt hay xấu có hợp phong thủy hợp mệnh tuổi bố mẹ. Chọn xem ý nghĩa tên con tốt xấu theo nét chữ hán tự - Chọn số nét Hán tự theo Họ, tên đệm và tên. - Nhấn Luận giải để xem chi tiết luận giải xem tên theo số nét Hán Tự đó tốt hay xấu. Bùi 坏 Trung 中 Hiếu 好 Đánh giá ý nghĩa tên Bùi Trung Hiếu tốt hay xấuĐặt tên cho con theo nét chữ Hán Tự được chia làm ngũ cách tức 5 thể cách đó là Thiên, Nhân, Địa, Ngoại, Tổng. 5 cách này rất quan trong việc đánh giá tên là tốt cát hay xấu hung.Dưới đây là phân tích đánh giá chi tiết 5 cách theo tên Bùi Trung Hiếu. Để từ đó đưa ra ý nghĩa tên, cũng như đánh giá tên Bùi Trung Hiếu tốt hay xấu?.1. Đánh giá Thiên Cách tên Bùi Trung Hiếu Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời. Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của gia chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên cách tên Bùi Trung Hiếu là Bùi được tính bằng tổng số nét của Họ Bùi 7 nét + 1 nét = 8 nét, thuộc hành Âm đó Thiên cách tên Bùi Trung Hiếu thuộc quẻ Kiên nghị khắc kỷ là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG. Đây là quẻ mang ý nghĩa nhẫn nại khắc kỷ, tiến thủ tu thân thành đại nghiệp, ngoài cương trong cũng cương, sợ rằng đã thực hiện thì không thể dừng lại. Ý chí kiên cường, chỉ e sợ hiểm họa của trời. 2. Đánh giá địa cách tên Bùi Trung Hiếu Trái ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên, vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung xấu tốt trước 30 tuổi của tiền vận tuổi mình. Địa cách tên Bùi Trung Hiếu là Trung Hiếu được tính là tổng số nét của Trung 4 nét + Hiếu 6 nét = 10 nét thuộc hành Âm đó địa cách tên Bùi Trung Hiếu thuộc quẻ Tử diệt hung ác là quẻ ĐẠI HUNG. Đây là quẻ có ý nghĩa hung nhất, đại diện cho linh giới địa ngục. Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng. 3. Luận Nhân Cách tên Bùi Trung Hiếu Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của cách tên Bùi Trung Hiếu là Bùi Trung được tính là tổng số nét của Bùi 7 nét + Trung 4 nét = 11 nét thuộc hành Dương đó nhân cách tên Bùi Trung Hiếu thuộc quẻ Vạn tượng canh tân là quẻ ĐẠI CÁT. Đây là quẻ mang ý nghĩa dị quân đột khởi, âm dương điều hòa, tái hưng gia tộc, phồn vinh phú quý, tử tôn đẹp đẽ. Là điềm tốt toàn lực tiến công, phát triển thành Đánh giá tổng cách tên Bùi Trung Hiếu Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên Cách, Nhân Cách và Địa Cách nên tổng cách đại diện chung cả cuộc đời của người đó. Tổng cách là chủ vận mệnh từ 40 tuổi đến cuối đời trung niên trở về sau còn được gọi là "Hậu vận". Nếu chủ, phó vận đều là số hung, thì cả đời nhiều tai hoạ, gian nan, cực khổ, nhưng hậu vận có số cát thì lúc tuổi già cũng được hưởng thần hạnh phúc. Tên Bùi Trung Hiếu có tổng số nét là Bùi 7 nét + Trung 4 nét + Hiếu 6 nét = 17 nét thuộc vào hành Âm Mộc. Do đó Tổng Cách thuộc quẻ Cương kiện bất khuất là quẻ Cương kiện bất khuất mang ý nghĩa quyền uy cương cường, ý chí kiên định, khuyết thiếu hàm dưỡng, thiếu lòng bao dung, trong cương có nhu, hóa nguy thành an. Nữ giới dùng số này có chí khí anh Đánh giá Ngoại Cách tên Bùi Trung Hiếu Ngoại cách biểu hiện năng lực xã giao của mỗi người đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, họ hàng, quan hệ đối tác, người bằng vai phải lứa và các mối quan hệ xã giao. Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Tên Bùi Trung Hiếu có ngoại cách là Hiếu có tổng số nét là Hiếu 6 nét + 1 nét = 7 nét thuộc hành Dương Kim. Vì vậy ngoại cách tên Bùi Trung Hiếu thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới Đánh giá sự phối hợp tam tài tên Bùi Trung Hiếu Tam Tài là cách gọi mối quan hệ của ba yếu tố Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, từ đây có thể dự đoán được rất nhiều điều về vận thế của con người. Sự phối hợp Tam tài Thiên, Địa, Nhân của họ tên cũng rất quan trọng. Nếu sau khi đặt tên, phân tích thấy các cách đều là số lành, nhưng phối hợp tam tài lại là số dữ, thì cũng có ảnh hưởng đến vận mệnh cả đời người chủ yếu về mặt sức khoẻ, bệnh tật. Tóm lại, số lý, Ngũ Hành của Tam tài cần tương sinh, tránh tương khắc. Số lý tên Bùi Trung Hiếu của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc mệnh “Dương Mộc”. Quẻ “Dương Mộc” thể hiện con người tên này Người này tính tình an tịnh, giàu lý trí , ôn hậu, hoà nhã. Có tinh thần kiên cường bất khuất. Bề ngoài chậm chạp mà bên trong ẩn chứa năng lực hoạt động rất thành công trong cuộc đời thuộc mô hình tiệm tiến, nhưng vững chắc, lâu bền. Sự phối hợp vận mệnh của phối khí tam tài ngũ hành số Thiên - Nhân - Địa là “Âm Kim - Dương Mộc - Âm Thủy” thuộc quẻ Kim Mộc Kim Mộc Thủy là quẻ Trong cuộc sống thường bị chèn ép, làm việc dễ thất bại, gặp nhiều khó khăn, thậm chí đoản mệnh hoặc mắc các bệnh nan y hung. Kết quả đánh giá tên Bùi Trung Hiếu tốt hay xấu Kết quả đánh giá tên Bùi Trung Hiếu theo nét chữ hán tự được 80/100 điểm. Đánh giá theo nét hán tự thì đây là tên tốt Tên rất tốt hãy chọn tên này Gợi ý danh sách cách tên hay cho con tên Hiếu » Tên Bùi An Hiếu » Tên Bùi Ánh Hiếu » Tên Bùi Đại Hiếu » Tên Bùi Doãn Hiếu » Tên Bùi Hùng Hiếu » Tên Bùi Khả Hiếu » Tên Bùi Kim Hiếu » Tên Bùi Sĩ Hiếu » Tên Bùi Tá Hiếu » Tên Bùi Tô Hiếu » Tên Bùi Viết Hiếu » Tên Bùi Vĩnh Hiếu Chữ Kí Tên Hiếu, Hiệu ❤️️ Mẫu Chữ Ký Đẹp Tên Hiếu Phong Thủy ✅ Thân Tặng Bạn Hiếu 1001 Mẫu Kí Tên Hợp Mệnh Thu Hút Tài Lộc Đẹp Nhất. Chữ Kí Tên Hiếu, HiệuCách Kí Tên HiếuCách Kí Tên Hiếu Phong ThủyChữ Ký Tên Hiếu Đơn GiảnNét Tướng Chữ Kí Hiếu Chữ Ký Đẹp Tên HiếuChữ Ký Hiếu ĐẹpChữ Ký Tên Hiếu ĐẹpChữ Ký Tên Minh HiếuTặng Chữ Ký Tên Hiếu, Hiệu Đẹp Miễn Phí Chữ ký là ký hiệu viết tay của một người dùng làm dấu hiệu riêng của người đó, nó có thể là một chữ rõ ràng hoặc đơn giản chỉ là một vài nét ký hiệu đơn giản thể hiện tên, họ. Trong bài viết này giới thiệu bạn chữ kí và cách tạo chữ kí cho những bạn tên Hiếu nhé., tuy nhiên trước khi vào vấn đề chính hãy cũng chúng tôi tìm hiểu về ý nghĩa tên Hiếu trước nhé. Chữ “Hiếu” là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng Hán – Việt là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. “Hiếu” thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trungTên Hiếu có ý nghĩa tốt lành, mang đến sự may mắn, những điều tốt đẹp sẽ đến với bạn. Luôn gặp may mắn, tránh khỏi những khó khăn, trắc trở trong cuộc sống. Phẩm chất thật thà, hiền Hiếu còn có nghĩa là ưu ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ nhau trong các mối quan hệ tình yêu và bạn bè, thể hiện mối quan hệ thân thiết, gắn ra Tên hiếu “Đa tài, lanh lợi, cuộc đời thanh nhàn, phú quý, trung niên có thể gặp họa, cuối đời cát tường.” ✍ thân tặng bạn tên Hiếu tuyển tập trọn bộ 👉 Chữ Kí Đẹp { Người Nổi Tiếng Việt Nam và Thế Giới được các chuyên gia chữ ký sưu tầm} Cách Kí Tên Hiếu Bạn đã biết cách tạo chữ kí tên Hiếu độc đáo, đẹp? Nếu chưa biết bạn có thể tham khảo những cách kí mà chia sẽ sau đây nhé. ⏩ Ứng dụng tạo chữ ký trực tuyến siêu đẹp cho những bạn tên Hiếu 👉 Tạo Chữ Ký Online ⏩ Hướng Dẫn Cách Ký Tên Đẹp Bằng Tay {Cho người mới bắt đầu tập kí} Cách Kí Tên Hiếu Phong Thủy Bạn có bao giờ từng nghỉ chữ kí Hiếu của mình đã đẹp, hay đã hợp phong thủy không? Chắc nhiều người đã suy nghĩ đến vấn đề này. Không để bạn đợi lâu dưới đây là những thông tin cần thiết để bạn tra cứu về chữ ký tay tên Hiếu của mình có hợp mệnh theo ngũ hành. 👉 Chữ Ký Phong Thuỷ Theo Mệnh {Tra cứu theo ngũ hành chính xác nhất } Chữ kí mệnh ThuỷChữ kí mệnh KimChữ kí mệnh MộcChữ kí mệnh HoảChữ kí mệnh Thổ Chữ Ký Tên Hiếu Đơn Giản Bạn Hiếu đang muốn tìm cho mình một chữ ký với những nét đơn giản nhưng không kém tao nhã, thanh lịch. Vậy đừng bỏ qua những lời khuyên hay nhất mà chia sẽ trong nội dung bài viết sau đây nhé. 👉 Chữ Ký Đơn Giản {Những LỜI KHUYÊN HAY được tổng hợp từ 100 mẫu chữ ký tay độc đáo} Nét Tướng Chữ Kí Hiếu Không phải ai cũng biết chữ ký sẽ toát lên một phần tính cách, con người của mình. Nếu bạn Hiếu muốn đảm bảo chữ ký tên mình đẹp, chuẩn, hợp phong thủy thì đừng bỏ qua nội dung bài viết dưới đây nhé. ✍ Xem Tướng Chữ Ký {Những lời khuyên NÊN KÝ & KHÔNG NÊN KÝ bạn Hiếu cần đặc biệt lưu ý} Chữ Ký Đẹp Tên Hiếu tổng hợp các mẫu chữ kí tên Hiếu đẹp, hợp phong thủy được ký bằng tay. Chữ ký tên Hiếu cực chất Chữ Kí Tên Hiếu đơn giản Chữ ký tên Hiếu cách điệu Chữ ký tên Hiếu đẹp Ký tên Lương Ngọc Hiếu chữ ký tên Hiếu mộc mạc Bỏ túi ngay trọn bộ 1001 🍁 Chữ Ký Hình Bán Nguyệt 🍁 ĐỘC ĐÁO NHẤT Chữ Ký Hiếu Đẹp Để giúp các bạn dễ dàng tạo ra một chữ ký cho riêng mình thì sau đây giới thiệu bạn những mẫu chữ ký cực chất. Ký tên Văn Hiếu Ký tên Hiếu siêu cool Chữ ký tên Trọng Hiếu đẹp Bạn Hiếu có thể lấy ý tưởng qua 1001 mẫu 👉 Chữ Ký Người Nổi Tiếng { VIỆT NAM & THẾ GIỚI do sưu tầm} 👉Xem thêm video hướng dẫn ký Hiếu đẹp nhé. Chữ Ký Tên Hiếu Đẹp Tuyển tập những mẫu chữ kí tên Hiếu đơn giản nhưng đẹp ngất ngây. Ký tên Hiếu phong thủy Đừng bỏ lỡ 😍Chữ Kí Tên Giang 😍Mẫu Chữ Ký Đẹp Tên Giang Phong Thủy Chữ Ký Tên Minh Hiếu thân tặng bạn Minh Hiếu những mẫu chữ ký dễ thương nhưng hợp phong thủy sau đây. 1001 Mẫu chữ ký tên Minh Hiếu đẹp 👉Chia sẽ bạn video chữ ký tên chữ H đẹp. Tiết lộ bạn 💌Chữ Kí Tên Hằng 💌Mẫu Chữ Ký Đẹp Tên Hằng Phong Thủy Tặng Chữ Ký Tên Hiếu, Hiệu Đẹp Miễn Phí Nếu các mẫu chữ ký ở trên mà bạn Hiếu, Hiệu vẫn chưa ưng ý thì để lại BÌNH LUẬN dưới đây để được các chuyên gia tặng chữ ký tay đẹp miễn phí nhé. giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là đang xem Tên hiếu trong tiếng trungCách tra cả tên và họ Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép tra nhanh Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trangDịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo tiên xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm là gì莺YīngNhung绒róngTrang妝ZhuāngHằng姮HéngTâm心xīnViệt越yuèHà何héHường紅hóngHuyền玄xuánYến燕yànThắm嘇/深shēnAn安ānKhanh卿qīngKhương羌qiāngMẫn愍mǐnMến?miǎnToản鑽zuàn Trọng重zhòngTrường长chángTên tiếng Trung vần AAN安anANH英Yīng Á亚YàÁNH映YìngẢNH影YǐngÂN恩Ēn ẤN印YìnẨN隐YǐnTên tiếng Trung vần BBA波BōBÁ伯BóBÁCH百BǎiBẠCH白BáiBẢO宝BǎoBẮC北BěiBẰNG冯FéngBÉ閉BìBÍCH碧BìBIÊN边BiānBÌNH平PíngBÍNH柄BǐngBỐI贝BèiBÙI裴PéiTên tiếng Trung vần CCAO高GāoCẢNH景JǐngCHÁNH正ZhèngCHẤN震ZhènCHÂU朱ZhūCHI芝ZhīCHÍ志ZhìCHIẾN战ZhànCHIỂU沼ZhǎoCHINH征ZhēngCHÍNH正ZhèngCHỈNH整ZhěngCHUẨN准ZhǔnCHUNG终ZhōngCHÚNG众ZhòngCÔNG公GōngCUNG工GōngCƯỜNG强QiángCỬU九JiǔTên tiếng Trung vần DDANH名MíngDẠ夜YèDIỄM艳YànDIỆP叶YèDIỆU妙MiàoDOANH嬴YíngDOÃN尹YǐnDỤC育YùDUNG蓉RóngDŨNG勇YǒngDUY维WéiDUYÊN缘YuánDỰ吁XūDƯƠNG羊YángDƯƠNG杨YángDƯỠNG养YǎngTên tiếng Trung vần ĐĐẠI大DàĐÀO桃TáoĐAN丹DānĐAM担DānĐÀM谈TánĐẢM担DānĐẠM淡DànĐẠT达DáĐẮC得DeĐĂNG登DēngĐĂNG灯DēngĐẶNG邓DèngĐÍCH嫡DíĐỊCH狄DíĐINH丁DīngĐÌNH庭TíngĐỊNH定DìngĐIỀM恬TiánĐIỂM点DiǎnĐIỀN田TiánĐIỆN电DiànĐIỆP蝶DiéĐOAN端DuānĐÔ都DōuĐỖ杜DùĐÔN惇DūnĐỒNG仝TóngĐỨC德DéTên tiếng Trung vần GGẤM錦JǐnGIA嘉JiāGIANG江JiāngGIAO交JiāoGIÁP甲JiǎTên trong tiếng Trung vần HHÀ何HéHẠ夏XiàHẢI海HǎiHÀN韩HánHẠNH行XíngHÀO豪HáoHẢO好HǎoHẠO昊HàoHẰNG姮HéngHÂN欣XīnHẬU后hòuHIÊN萱XuānHIỀN贤XiánHIỆN现XiànHIỂN显XiǎnHIỆP侠XiáHIẾU孝XiàoHINH馨XīnHOA花HuāHÒA和HéHÓA化HuàHỎA火HuǒHỌC学XuéHOẠCH获HuòHOÀI怀HuáiHOAN欢HuanHOÁN奂HuànHOẠN宦HuànHOÀN环HuánHOÀNG黄HuángHỒ胡HúHỒNG红HóngHỢP合HéHỢI亥HàiHUÂN勋XūnHUẤN训XunHÙNG雄XióngHUY辉HuīHUYỀN玄XuánHUỲNH黄HuángHUYNH兄XiōngHỨA許 许XǔHƯNG兴XìngHƯƠNG香XiāngHỮU友YouTên tiếng Trung vần KKIM金JīnKIỀU翘QiàoKIỆT杰JiéKHA轲KēKHANG康KāngKHẢI啓 启QǐKHẢI凯KǎiKHÁNH庆QìngKHOA科KēKHÔI魁KuìKHUẤT屈QūKHUÊ圭GuīKỲ淇QíTên tiếng Trung vần LLÃ吕LǚLẠI赖LàiLAN兰LánLÀNH令LìngLÃNH领LǐngLÂM林LínLEN縺LiánLÊ黎LíLỄ礼LǐLI犛MáoLINH泠LíngLIÊN莲LiánLONG龙LóngLUÂN伦LúnLỤC陸LùLƯƠNG良LiángLY璃LíLÝ李LiTên tiếng Trung vần MMÃ马MǎMẠC幕MùMAI梅MéiMẠNH孟MèngMỊCH幂MiMINH明MíngMỔ剖PōuMY嵋MéiMỸMĨ美MěiTên tiếng Trung vần NNAM南NánNHẬT日RìNHÂN人RénNHI儿ErNHIÊN然RánNHƯ如RúNINH娥ÉNGÂN银YínNGỌC玉YùNGÔ吴WúNGỘ悟WùNGUYÊN原YuánNGUYỄN阮RuǎnNỮ女NǚTên tiếng Trung vần PPHAN藩FānPHẠM范FànPHI菲FēiPHÍ费FèiPHONG峰FēngPHONG风FēngPHÚ富FùPHÙ扶FúPHƯƠNG芳FāngPHÙNG冯FéngPHỤNG凤FèngPHƯỢNG凤FèngTên tiếng Trung vần QQUANG光GuāngQUÁCH郭GuōQUÂN军JūnQUỐC国GuóQUYÊN娟JuānQUỲNH琼QióngTên tiếng Trung vần SSANG瀧shuāngSÂM森SēnSẨM審ShěnSONG双ShuāngSƠN山ShānTên tiếng Trung vần TTẠ谢XièTÀI才CáiTÀO曹CáoTÂN新XīnTẤN晋JìnTĂNG曾CéngTHÁI太tàiTHANH青QīngTHÀNH城ChéngTHÀNH成ChéngTHÀNH诚ChéngTHẠNH盛ShèngTHAO洮TáoTHẢO草CǎoTHẮNG胜ShèngTHẾ世ShìTHI诗ShīTHỊ氏ShìTHIÊM添TiānTHỊNH盛ShèngTHIÊN天TiānTHIỆN善ShànTHIỆU绍ShàoTHOA釵ChāiTHOẠI话HuàTHỔ土TǔTHUẬN顺ShùnTHỦY水ShuǐTHÚY翠CuìTHÙY垂ChuíTHÙY署ShǔTHỤY瑞RuìTHU秋QiūTHƯ书ShūTHƯƠNG鸧CāngTHƯƠNG怆ChuàngTIÊN仙XianTIẾN进JìnTÍN信XìnTỊNH净JìngTOÀN全QuánTÔ苏SūTÚ宿SùTÙNG松SōngTUÂN荀XúnTUẤN俊JùnTUYẾT雪XuěTƯỜNG祥XiángTƯ胥XūTRANG妝ZhuāngTRÂM簪ZānTRẦM沉ChénTRẦN陈ChénTRÍ智ZhìTRINH貞 贞ZhēnTRỊNH郑ZhèngTRIỂN展ZhǎnTRÚC竹ZhúTRUNG忠ZhōngTRƯƠNG张ZhāngTUYỀN璿XuánTên tiếng Trung vần UTên tiếng Trung vần VVĂN文WénVÂN芸YúnVẤN问WènVĨ伟WěiVINH荣RóngVĨNH永YǒngVIẾT曰YuēVIỆT越YuèVÕ武WǔVŨ武WǔVŨ羽WǔVƯƠNG王WángVƯỢNG旺WàngVI韦WéiVY韦WéiTên tiếng Trung vần YTên tiếng Trung vần XXÂM浸JìnXUÂN春ChūnXUYÊN川ChuānXUYẾN串ChuànViệc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của tiếng Trung để làm gì ? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa khi là một phiên dịch tiếng Trung Quốc và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không?Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơnLưu刘liúMạc莫mòMai梅méiNghiêm严yánNgô吴wúNguyễn阮ruǎnPhan翻fānPhạm范fànTạ谢xièTăng曾zēngThạch石shíTrần陈chénTriệu赵zhàoTrịnh郑zhèngTrương张zhāngVăn文wénVõ, Vũ武wǔThái蔡càiPhó副fùTôn孙sūnTô苏sūGợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng ViệtHọ của người Trung QuốcAN 安 anANH 英 yīngÁ 亚 YàÁNH 映 YìngẢNH 影 YǐngÂN 恩 ĒnẤN印 YìnẨN 隐 YǐnBA 波 BōBÁ 伯 BóBÁCH 百 BǎiBẠCH 白 BáiBẢO 宝 BǎoBẮC 北 BěiBẰNG 冯 FéngBÉ 閉 BìBÍCH 碧 BìBIÊN 边 BiānBÌNH 平 PíngBÍNH 柄 BǐngBỐI 贝 BèiBÙI 裴 PéiCAO 高 GāoCẢNH 景 JǐngCHÁNH 正 ZhèngCHẤN 震 ZhènCHÂU 朱 ZhūCHI 芝 ZhīCHÍ 志 ZhìCHIẾN 战 ZhànCHIỂU 沼 ZhǎoCHINH 征 ZhēngCHÍNH 正 ZhèngCHỈNH 整 ZhěngCHUẨN 准 ZhǔnCHUNG 终 ZhōngCHÚNG 众 ZhòngCÔNG 公 GōngCUNG 工 GōngCƯỜNG 强 QiángCỬU 九 JiǔDANH 名 MíngDẠ 夜 YèDIỄM 艳 YànDIỆP 叶 YèDIỆU 妙 MiàoDOANH 嬴 YíngDOÃN 尹 YǐnDỤC 育 YùDUNG 蓉 RóngDŨNG 勇 YǒngDUY 维 WéiDUYÊN 缘 YuánDỰ 吁 XūDƯƠNG 羊 YángDƯƠNG 杨 YángDƯỠNG 养 YǎngĐẠI 大 DàĐÀO 桃 TáoĐAN 丹 DānĐAM 担 DānĐÀM 谈 TánĐẢM 担 DānĐẠM 淡 DànĐẠT 达 DáĐẮC 得 DeĐĂNG 登 DēngĐĂNG 灯 DēngĐẶNG 邓 DèngĐÍCH 嫡 DíĐỊCH 狄 DíĐINH 丁 DīngĐÌNH 庭 TíngĐỊNH 定 DìngĐIỀM 恬 TiánĐIỂM 点 DiǎnĐIỀN 田 TiánĐIỆN 电 DiànĐIỆP 蝶 DiéĐOAN 端 DuānĐÔ 都 DōuĐỖ 杜 DùĐÔN 惇 DūnĐỒNG 仝 TóngĐỨC 德 DéGẤM 錦 JǐnGIA 嘉 JiāGIANG 江 JiāngGIAO 交 JiāoGIÁP 甲 JiǎQUAN 关 GuānHÀ 何 HéHẠ 夏 XiàHẢI 海 HǎiHÀN 韩 HánHẠNH 行 XíngHÀO 豪 HáoHẢO 好 HǎoHẠO 昊 HàoHẰNG 姮 HéngHÂN 欣 XīnHẬU 后 hòuHIÊN 萱 XuānHIỀN 贤 XiánHIỆN 现 XiànHIỂN 显 XiǎnHIỆP 侠 XiáHIẾU 孝 XiàoHINH 馨 XīnHOA 花 HuāHÒA 和HÓA 化HỎA 火 Huǒ HỌC 学 XuéHOẠCH 获 HuòHOÀI 怀 HuáiHOAN 欢 HuanHOÁN 奂 HuànHOẠN 宦 HuànHOÀN 环 HuánHOÀNG 黄 HuángHỒ 胡 HúHỒNG 红 HóngHỢP 合 HéHỢI 亥 HàiHUÂN 勋 XūnHUẤN 训 XunHÙNG 雄 XióngHUY 辉 HuīHUYỀN 玄 XuánHUỲNH 黄 HuángHUYNH 兄 XiōngHỨA 許 许 XǔHƯNG 兴 XìngHƯƠNG 香 XiāngHỮU 友 YouKIM 金 JīnKIỀU 翘 QiàoKIỆT 杰 JiéKHA 轲 KēKHANG 康 KāngKHẢI 啓 启 QǐKHẢI 凯 KǎiKHÁNH 庆 QìngKHOA 科 KēKHÔI 魁 KuìKHUẤT 屈 QūKHUÊ 圭 GuīKỲ 淇 QíLà 吕 LǚLẠI 赖 LàiLAN 兰 LánLÀNH 令 LìngLÃNH 领 LǐngLÂM 林 LínLEN 縺 LiánLÊ 黎 LíLỄ 礼 LǐLI 犛 MáoLINH 泠 LíngLIÊN 莲 LiánLONG 龙 LóngLUÂN 伦 LúnLỤC 陸 LùLƯƠNG 良 LiángLY 璃 LíLÝ 李 LiMà 马 MǎMAI 梅 MéiMẠNH 孟 MèngMỊCH 幂 MiMINH 明 MíngMỔ 剖 PōuMY 嵋 MéiMỸ 美 MěiNAM 南 NánNHẬT 日 RìNHÂN 人 RénNHI 儿 ErNHIÊN 然 RánNHƯ 如 RúNINH 娥 ÉNGÂN 银 YínNGỌC 玉 YùNGÔ 吴 WúNGỘ 悟 WùNGUYÊN 原 YuánNGUYỄN 阮 RuǎnNỮ 女 NǚPHAN 藩 FānPHẠM 范 FànPHI菲 Fēi PHÍ 费 FèiPHONG 峰 FēngPHONG 风 FēngPHÚ 富 FùPHÙ 扶 FúPHƯƠNG 芳 FāngPHÙNG 冯 FéngPHỤNG 凤 FèngPHƯỢNG 凤 FèngQUANG 光 GuāngQUÁCH 郭 GuōQUÂN 军 JūnQUỐC 国 GuóQUYÊN 娟 JuānQUỲNH 琼 QióngSANG瀧 shuāngSÂM 森 SēnSẨM 審 ShěnSONG 双 ShuāngSƠN 山 ShānTẠ 谢 XièTÀI 才 CáiTÀO 曹 CáoTÂN 新 XīnTẤN 晋 JìnTĂNG曾 CéngTHÁI 泰 ZhōuTHANH 青 QīngTHÀNH 城 ChéngTHÀNH 成 ChéngTHÀNH 诚 ChéngTHẠNH 盛 ShèngTHAO 洮 TáoTHẢO 草 CǎoTHẮNG 胜 ShèngTHẾ 世 ShìTHI 诗 ShīTHỊ 氏 ShìTHIÊM 添 TiānTHỊNH 盛 ShèngTHIÊN 天 TiānTHIỆN 善 ShànTHIỆU 绍 ShàoTHOA 釵 ChāiTHOẠI 话 HuàTHỔ 土 TǔTHUẬN 顺 ShùnTHỦY 水 ShuǐTHÚY 翠 CuìTHÙY 垂 ChuíTHÙY 署 ShǔTHỤY 瑞 RuìTHU 秋 QiūTHƯ 书 ShūTHƯƠNG 鸧THƯƠNG 怆 ChuàngTIÊN 仙 XianTIẾN 进 JìnTÍN 信 XìnTỊNH 净 JìngTOÀN 全 QuánTÔ 苏 SūTÚ 宿 SùTÙNG 松 SōngTUÂN 荀 XúnTUẤN 俊 JùnTUYẾT 雪 XuěTƯỜNG 祥 XiángTƯ 胥 XūTRANG 妝 ZhuāngTRÂM 簪 ZānTRẦM 沉 ChénTRẦN 陈 ChénTRÍ 智 ZhìTRINH 貞 贞 ZhēnTRỊNH 郑 ZhèngTRIỂN 展 ZhǎnTRUNG 忠 ZhōngTRƯƠNG 张 ZhāngTUYỀN 璿 XuánUYÊN 鸳 YuānUYỂN 苑 YuànVĂN 文 WénVÂN 芸 YúnVẤN 问 WènVĨ 伟 WěiVINH 荣 RóngVĨNH 永 YǒngVIẾT 曰 YuēVIỆT 越 Yuè VÕ 武 WǔVŨ 武 WǔVŨ 羽 WǔVƯƠNG 王 WángVƯỢNG 旺 WàngVI 韦 WéiVY 韦 WéiÝ 意 YìYẾN 燕 YànXÂM 浸 JìnXUÂN 春 ChūnBiết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi Họ Tên mỗi người sẽ có một ý nghĩa và nét riêng vậy tên Trần Trung Hiếu có ý nghĩa là gì?. Đặt tên Trần Trung Hiếu cho con trai hoặc gái có tốt hợp phong thủy tuổi bố mẹ không?. Tên Trần Trung Hiếu trong tiếng Trung và tiếng Nhật là gì?. Dưới đây là chi tiết luận giải tên theo ý nghĩa, số nét trong chữ hán tự để biết tên con đặt như vậy là tốt hay xấu có hợp phong thủy hợp mệnh tuổi bố mẹ. Chọn xem ý nghĩa tên con tốt xấu theo nét chữ hán tự - Chọn số nét Hán tự theo Họ, tên đệm và tên. - Nhấn Luận giải để xem chi tiết luận giải xem tên theo số nét Hán Tự đó tốt hay xấu. Trần 尘 Trung 中 Hiếu 好 Đánh giá ý nghĩa tên Trần Trung Hiếu tốt hay xấuĐặt tên cho con theo nét chữ Hán Tự được chia làm ngũ cách tức 5 thể cách đó là Thiên, Nhân, Địa, Ngoại, Tổng. 5 cách này rất quan trong việc đánh giá tên là tốt cát hay xấu hung.Dưới đây là phân tích đánh giá chi tiết 5 cách theo tên Trần Trung Hiếu. Để từ đó đưa ra ý nghĩa tên, cũng như đánh giá tên Trần Trung Hiếu tốt hay xấu?.1. Đánh giá Thiên Cách tên Trần Trung Hiếu Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời. Thiên cách không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của gia chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp. Thiên cách tên Trần Trung Hiếu là Trần được tính bằng tổng số nét của Họ Trần 6 nét + 1 nét = 7 nét, thuộc hành Dương đó Thiên cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ mang ý nghĩa có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới lành. 2. Đánh giá địa cách tên Trần Trung Hiếu Trái ngược với thiên cách thì địa cách đại diện cho mối quan hệ giữa mình với vợ con, người nhỏ tuổi hơn mình và người bề dưới. Địa cách chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên, vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận. Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung xấu tốt trước 30 tuổi của tiền vận tuổi mình. Địa cách tên Trần Trung Hiếu là Trung Hiếu được tính là tổng số nét của Trung 4 nét + Hiếu 6 nét = 10 nét thuộc hành Âm đó địa cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Tử diệt hung ác là quẻ ĐẠI HUNG. Đây là quẻ có ý nghĩa hung nhất, đại diện cho linh giới địa ngục. Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được dùng. 3. Luận Nhân Cách tên Trần Trung Hiếu Nhân cách là chủ vận ảnh hưởng chính đến vận mệnh của cả đời người. Nhân cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Nhân cách là nguồn gốc tạo vận mệnh, tích cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân của gia chủ, là trung tâm của họ và tên. Muốn tính được Nhân cách thì ta lấy số nét chữ cuối cùng của họ cộng với số nét chữ đầu tiên của cách tên Trần Trung Hiếu là Trần Trung được tính là tổng số nét của Trần 6 nét + Trung 4 nét = 10 nét thuộc hành Âm đó nhân cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Tử diệt hung ác là quẻ ĐẠI HUNG. Đây là quẻ mang ý nghĩa hung nhất, đại diện cho linh giới địa ngục. Nhà tan cửa nát, quý khóc thần gào. Số đoản mệnh, bệnh tật, mất máu, tuyệt đối không được Đánh giá tổng cách tên Trần Trung Hiếu Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên Cách, Nhân Cách và Địa Cách nên tổng cách đại diện chung cả cuộc đời của người đó. Tổng cách là chủ vận mệnh từ 40 tuổi đến cuối đời trung niên trở về sau còn được gọi là "Hậu vận". Nếu chủ, phó vận đều là số hung, thì cả đời nhiều tai hoạ, gian nan, cực khổ, nhưng hậu vận có số cát thì lúc tuổi già cũng được hưởng thần hạnh phúc. Tên Trần Trung Hiếu có tổng số nét là Trần 6 nét + Trung 4 nét + Hiếu 6 nét = 16 nét thuộc vào hành Dương Mộc. Do đó Tổng Cách thuộc quẻ Trạch tâm nhân hậu là quẻ Trạch tâm nhân hậu mang ý nghĩa thủ lĩnh, ba đức tài, thọ, phúc đều đủ, tâm địa nhân hậu, có danh vọng, được quần chúng mến phục, thành tựu đại nghiệp. Hợp dùng cho cả nam Đánh giá Ngoại Cách tên Trần Trung Hiếu Ngoại cách biểu hiện năng lực xã giao của mỗi người đại diện mối quan hệ giữa mình với thế giới bên ngoài như bạn bè, họ hàng, quan hệ đối tác, người bằng vai phải lứa và các mối quan hệ xã giao. Ngoại cách cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao. Tên Trần Trung Hiếu có ngoại cách là Hiếu có tổng số nét là Hiếu 6 nét + 1 nét = 7 nét thuộc hành Dương Kim. Vì vậy ngoại cách tên Trần Trung Hiếu thuộc quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ Có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công. Nhưng quá cương quá nóng vội sẽ ủ thành nội ngoại bất hòa. Con gái phải ôn hòa dưỡng đức mới Đánh giá sự phối hợp tam tài tên Trần Trung Hiếu Tam Tài là cách gọi mối quan hệ của ba yếu tố Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, từ đây có thể dự đoán được rất nhiều điều về vận thế của con người. Sự phối hợp Tam tài Thiên, Địa, Nhân của họ tên cũng rất quan trọng. Nếu sau khi đặt tên, phân tích thấy các cách đều là số lành, nhưng phối hợp tam tài lại là số dữ, thì cũng có ảnh hưởng đến vận mệnh cả đời người chủ yếu về mặt sức khoẻ, bệnh tật. Tóm lại, số lý, Ngũ Hành của Tam tài cần tương sinh, tránh tương khắc. Số lý tên Trần Trung Hiếu của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc mệnh “Âm Thủy”. Quẻ “Âm Thủy” thể hiện con người tên này Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh. Sự phối hợp vận mệnh của phối khí tam tài ngũ hành số Thiên - Nhân - Địa là “Dương Kim - Âm Thủy - Âm Thủy” thuộc quẻ Kim Thủy Kim Thủy Thủy là quẻ Thừa hưởng ân đức của tổ tiên, gặt hái được thành công bất ngờ, nhưng cuộc sống gặp nhiều biến động, loạn ly, bất hạnh và đoản mệnh nửa hung nửa cát. Kết quả đánh giá tên Trần Trung Hiếu tốt hay xấu Kết quả đánh giá tên Trần Trung Hiếu theo nét chữ hán tự được 60/100 điểm. Đánh giá theo nét hán tự thì đây là tênGợi ý danh sách cách tên hay cho con tên Hiếu » Tên Trần Bích Hiếu » Tên Trần Bình Hiếu » Tên Trần Doãn Hiếu » Tên Trần Hà Hiếu » Tên Trần Huy Hiếu » Tên Trần Khắc Hiếu » Tên Trần Năng Hiếu » Tên Trần Thất Hiếu » Tên Trần Tri Hiếu » Tên Trần Văn Hiếu » Tên Trần Vi Hiếu » Tên Trần Viết Hiếu Dựa theo hán tự thì họ tên mỗi người sẽ có một nét mang ý nghĩa riêng. Bạn đang muốn đặt tên Trịnh Trung Hiếu cho con nhưng không biết tên này nói lên điều gì, tốt hay xấu. Dưới đây là chi tiết luận giải tên Trịnh Trung Hiếu theo ý nghĩa số nét trong hán lục1 Luận giải tên Trịnh Trung Hiếu tốt hay xấu ? Thiên Địa Nhân Ngoại Tổng cách tên đầy đủ Mối quan hệ giữa các cách2 Đánh giá tên Trịnh Trung Hiếu bạn đặt Luận giải tên Trịnh Trung Hiếu tốt hay xấu ?Đặt tên cho con hay và ý nghĩa thì cần dựa vào những yếu tố như hợp ngũ hành, phong thủy hay hợp tuổi và sự mong muốn của bố mẹ. Nếu như tên đảm bảo được các yếu tố đó thì sẽ mang lại những điều may mắn, tốt đẹp nhất đến với con mình. Dựa vào cách đặt tên con theo Hán Tự được chia làm ngũ cách hay 5 cách đó là Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. 5 yếu tố này sẽ đánh giá một cái tên là tốt cát hay xấu hung. Sau đây là kết quả đánh giá chi tiết tên Trịnh Trung cách Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu. Thiên cách tên của bạn là Trịnh có tổng số nét là 1 thuộc hành Dương Mộc. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ ĐẠI CÁT Quẻ Vạn tượng khởi thủy Vũ trụ khởi nguyên, thiên địa khai thái, đại cát đại lợi, uy vọng trường thọ, kiện toàn phát đạt, thành tựu vĩ nghiệp. Người thường khó có thể nhận nổi Địa cách Địa cách còn gọi là "Tiền Vận" trước 30 tuổi đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung xấu tốt trước 30 tuổi của tiền vận. Địa cách tên bạn là Trung Hiếu có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Địa cách theo tên sẽ thuộc quẻ Quẻ 0. Nhân cách Nhân cách Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ cách tên bạn là Trịnh Trung có số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Nhân cách thuộc vào quẻ Quẻ cách Ngoại cách chỉ thế giới bên ngoài, bạn bè, người ngoài xã hội, những người bằng vai phải lứa, quan hệ xã giao. Vì mức độ quan trọng của quan hệ giao tiếp ngoài xã hội nên Ngoại cách được coi là "Phó vận" nó có thể xem phúc đức dày hay mỏng. Ngoại cách tên của bạn là họ Hiếu có tổng số nét hán tự là 1 thuộc hành Dương Mộc. Ngoại cách theo tên bạn thuộc quẻ ĐẠI CÁT Quẻ Vạn tượng khởi thủy Vũ trụ khởi nguyên, thiên địa khai thái, đại cát đại lợi, uy vọng trường thọ, kiện toàn phát đạt, thành tựu vĩ nghiệp. Người thường khó có thể nhận nổi. Tổng cách tên đầy đủ Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau. Tên đầy đủ tổng cách gia chủ là Trịnh Trung Hiếu có tổng số nét là 0 thuộc hành Âm Thủy. Tổng cách tên đầy đủ làquẻ Quẻ 0. Mối quan hệ giữa các cách Số lý của nhân cách biểu thị tính cách phẩm chất con người thuộc “Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Tính thụ động, ưa tĩnh lặng, đơn độc, nhạy cảm, dễ bị kích động. Người sống thiên về cảm tính, có tham vọng lớn về tiền bạc, công danh. Sự phối hợp tam tài ngũ hành số Thiên - Nhân - Địa Vận mệnh của phối trí tam tai “Dương Mộc - Âm Thủy - Âm Thủy” Quẻ này là quẻ Mộc Thủy Thủy. Đánh giá tên Trịnh Trung Hiếu bạn đặtBạn vừa xem xong kết quả đánh giá tên Trịnh Trung Hiếu. Từ đó bạn biết được tên này tốt hay xấu, có nên đặt hay không. Nếu tên không được đẹp, không mang lại may mắn cho con thì có thể đặt một cái tên khác. Để xem tên khác vui lòng nhập họ, tên ở phần đầu bài viết. Ý nghĩa tên Trọng Hiếu Mong muốn con luôn coi trọng sự hiếu kính, hiếu thảo với ba mẹ Thường được dùng cho Nam Giới Tên trong ngũ hành Thủy Trọng "Trọng" là người biết quý trọng lẽ phải, sống đạo lý, đứng đắn, luôn chọn con đường ngay thẳng. Người tên "Trọng" thường có cốt cách thanh cao, nghiêm túc, sống có đạo lý, có tình nghĩa Hiếu Chữ "Hiếu" là một trong những chữ ý nghĩa, theo tiếng Hán - Việt là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung

ý nghĩa tên trung hiếu