Học tiếng anh qua truyện cười : Đi xe bus. Cùng học tiếng anh qua những câu chuyện cười thú vị để giảm stress và thư giản đầu óc khi phải làm việc căng thẳng hoặc học không tập trung bạn nhé Danh mục: Video Hài. 2:08.
xe bus tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xe bus trong tiếng Trung. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
1. Tổng quan về Collocation Collocation là gì? Từ góc độ ngôn ngữ học, collocation (kết hợp từ) là một nhóm từ được kết nối với nhau theo đúng thứ tự và luôn xuất hiện cùng nhau khi nói về một thông tin nào đó. Hiểu đơn giản, collocation là cách các từ được kết hợp
Well Seika, thanks for your question about the difference between "should have" and. "must have". "Should have" is used to talk about past events which did not happen or may not have. happened. For example: I should have finished this work by now. OR…. I should have studied harder for my exams. In both the sentences above, the
Nghĩa của từ 'buses' trong tiếng Việt. buses là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. to go by bus: đi xe buýt , jitney, motorbus, motorcoach, omnibus, passenger vehicle, bus topology, busbar, jalopy, heap. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. buses Từ điển WordNet. n. a vehicle carrying many passengers;
Ví dụ 2: This bus offers a bare-bones service - no wifi, no snacks, no water. (Chiếc xe buýt này cung cấp dịch vụ đơn giản - không có wifi, không có đồ ăn nhẹ, không có nước) Bạn có thể hiểu là: Sử dụng dịch vụ xe bus này, số tiền bạn trả đủ cho mục đích chính là di chuyển mà thôi).
RARSue.
It is Western Europe's busiest bus bus line running between the two cities is Shinki bus line is bound from Fukusaki to are bus-services from Białystok and Hajnówka to thông công cộng bao gồm một số tuyến xe buýt do ValleyRide vận transportation includes a series of bus lines operated by tại Sài Gòn là thuận tiện cho nhiều tuyến xe buýt từ các tỉnh in Saigon are convenient to many bus routed from other biệt là dịch vụ vận chuyển miễn phí dành cho cư dân Đảo Kim Cương với hai tuyến xe buýt Đảo Kim Cương- Quận 7 và Đảo Kim Cương- Quận free transport services for residents of Diamond Island with two bus routes Diamond Island- District 7 and Diamond Island- District điện ngầm Trung tâm nằm cạnh trạm Metrorail của Đại lộ Minnesota trên tuyến màu cam vàMetro The center is located next to the Minnesota Avenue Metrorail station on the orange line and 45 phút 24 giờ một ngày, và chi phí chỉ 3 bus route A1 also heads to the city every 30- 45 minutes 24 hours a day, and costs 3 hơn 40 tuyến xe buýt được phục vụ bởi hơn 1000 phương tiện, với hơn 3000 người làm việc trong lĩnh vực giao thông công are over 40 bus lines served by more than 1000 vehicles, with over 3000 people working in the public transport sector. vụ đến các điểm khác nhau ở trans-border bus line with service to various points in đây, một số tuyến xe buýt sẽ kết nối bạn với các thành phố lân cận Takayama, Nagoya, Kanazawa, Toyama và here, some bus lines will connect you to the nearby cities of Takayama, Nagoya, Kanazawa, Toyama and xe buýt dừng lại trên Đường Đỏ gần Đường Seventh và Pennsylvania Avenue, NW, gần Tòa án bus route has stops on the Red Line near Seventh Street and Pennsylvania Avenue, NW, which are close to the Moultrie Courthouse. 45 phút 24 giờ một ngày, và chi phí chỉ 3 bus route A1 also heads to the city every 30- 45 minutes 24 hours a day, and costs just Dhs 60 tuyến xe buýt bao gồm tổng tầm bắn hơn km dặm với 700 xe buýt chạy trên các tuyến đường đô than 60 bus lines cover a total range of over 2,230 kilometres1,386 miles with 700 buses running on urban bạn đang đi du lịch Dubai bằng xe buýt, hãy đi tuyến xe buýt công cộng 94, dừng ở Louvre Abu Dhabi đảo Saadiyat.If you are travelling by bus, take Public bus route 94, stop in Louvre Abu DhabiSaadiyat Island.Nhiều tuyến xe buýt thường xuyên phục vụ trường học của chúng tôi tại trạm dừng Dustin Street trên Phố Cambridge, ngay bên ngoài tòa nhà của chúng tôiMany frequent bus lines serve our school at the Dustin Street stop on Cambridge Street, right outside our buildingTuyến xe buýt giữa các trạm xe buýt và sân bay là hơi phức tạp bus line between the bus station and the airport is slightly more….Có một số điểm dừng trong phạm vi 200 m của nhà ga tìm kiếm ga xe lửa Đông hoặcThere are several stops within 200 m of the station look for train station East orIt is connected to the city center by bus line 109 and 152 as well as shuttle bus line là con đường lớn của Rocinha, Estrada da Gavea,có riêng một tuyến xe buýt qua đó, rất nhiều người trên is the main drag of Rocinha, the Estrada da Gavea,and there's a bus route that runs through it, lots of people out on the street. dong bao gồm 143, 146, 2415, 3414, 3011, 9407, 9507,Bus lines that pass through Cheongdam-dong include 143, 146, 2415, 3414, 3011, 9407, 9507,Cảnh sát đã kiểm tra các video giám sát dài gần giờ dọc theo tuyến xe buýt để xác định nguyên nhân của vụ tai nạn thảm examined nearly 2,300 hours of surveillance videos along the bus route to determine the cause of the accident which gripped the bằng cách chụp ảnh số xe buýt hoặc tên của trạm xe buýt,bạn có thể nhận được thông tin về tuyến xe buýt bạn taking a photo of a bus number or a name of a bus stop,you can get the information about a bus line you trong hoặcgần Hamilton sẽ đảm bảo bạn ở gần tất cả các tuyến xe buýt và có thể tránh chi quá nhiều tiền cho in or near Hamilton will ensure you're near all the bus lines and can avoid spending too much money on Turku[ 4] nằm bên cạnh lâu đài Turku vàcó thể dễ dàng truy cập vào tuyến xe buýt 1 cách Quảng trường Chợ Kauppatori.The Port of Turku[34]is next to Turku Castle and is easily accessible on bus line 1 from the Market SquareKauppatori.
shuttle bus xe buýt con thoi ExplanationTôi thấy cụm này khá phổ biến trong tiếng Việt ngữ cảnh du lịch, dịch vụ phục vụ. Bản chất shuttle bus là xe đưa đón qua hai điểm cố định gần, ít dừng và với tần suất khá lớn. Trong ngữ cảnh khác tôi nghĩ có thể dịch là "xe buýt đưa đón"-Note added at 2 days3 hrs 2011-09-19 151413 GMT-Xin tổng kết một vài đặc điểm của "shuttle bus" như sau 1. Xe đưa đón giữa hai điểm thường là ngắn. quãng đường 5-10 hoặc vài ba chục km. 2. Thường không có điểm dừng giữa đường. 3. Xe hoat động tần suất cao nhiều chuyến một ngày theo giờ cố định. 3. Thường phục vụ miễn phí dịch vụ gia tăng cho một số đối tượng nhất định. Trong thực tế, trong văn nói mọi người vẫn quen gọi là "shuttle bus" luôn. Còn trong văn viết báo chí thì dùng cụm từ "xe buýt con thoi", nghe hơi lạ nhưng tôi thấy diễn đạt đủ ý nhất. Có chỗ lại dùng là "xe buýt/bus miễn phí" theo context cụ thể. Hoặc gọi là "xe buýt đưa đón" context có vẻ rất chung chung, vì không phản ánh đúng bản chất của loại xe này. Anh Phong Le tôi nghĩ tùy ngữ cảnh mà chọn từ phù hợp. Nếu anh dịch brochure cho hotel, resort thì nên dùng "xe buýt miễn phí", hoặc "xe đưa đón". Còn báo cáo, báo chí thì nên dùng "xe buýt con thoi"...
Chủ đề xe bus là gì \"XE BUS LÀ GÌ\" là một trong những từ khóa được sử dụng phổ biến trên Google Search hiện nay, và chúng ta có một tin vui đến với những ai yêu thích phương tiện giao thông này. Năm 2023, dịch vụ xe bus đã trở nên tiện lợi hơn, an toàn hơn và ở mức giá cạnh tranh hơn trước đây. Với sự nâng cấp về công nghệ và cơ sở hạ tầng, xe bus giờ đây được trang bị các tiện ích hiện đại như Wi-Fi miễn phí, điều hòa không khí và hệ thống giải trí. Điều này đảm bảo rằng hành khách có được trải nghiệm đi lại tốt nhất với xe lụcGiá vé xe bus trên các tuyến đường là bao nhiêu? YOUTUBE Xe Bus Việt Nam chạy nhanh và an toàn trong ngành vận tải 2023Khác nhau giữa xe bus và xe coach là gì? Xe bus có dừng đón trả khách tại đâu? Trạm xe bus trong tiếng Anh được gọi là gì? Làm thế nào để đăng ký làm thẻ vé tháng xe buýt?Giá vé xe bus trên các tuyến đường là bao nhiêu? Hiện nay, giá vé xe bus trên các tuyến đường có thể khác nhau tại từng địa phương. Để biết chính xác giá vé hiện tại, bạn có thể tham khảo thông tin trên trang web của trung tâm quản lý giao thông công cộng hoặc các trang mạng chính thức của các hãng xe bus đang hoạt động tại địa phương của bạn. Thông thường, giá vé xe bus sẽ được cập nhật và điều chỉnh định kỳ, được thông báo trước đến hành khách để tiện cho việc đi lại của mọi Bus Việt Nam chạy nhanh và an toàn trong ngành vận tải 2023An toàn luôn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi. Chúng tôi đảm bảo rằng khán giả có thể tận hưởng video một cách an toàn nhất bằng các biện pháp đảm bảo tính bảo mật và giảm thiểu các rủi ro tiềm ẩn. Hãy tham gia xem video của chúng tôi, bạn sẽ được trải nghiệm một cách an tâm và thỏa thích. Top xe bus nhanh nhất Việt Nam và Thế Giới 2023 - Hỏi đáp shortsĐể đáp ứng nhu cầu của khán giả, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm xem video nhanh nhất có thể. Chúng tôi sử dụng các công nghệ tiên tiến và đa dạng hóa các kênh truyền thông để đảm bảo tốc độ truyền tải dữ liệu là nhanh nhất. Hãy nhấn vào video của chúng tôi để trải nghiệm sự tuyệt vời của tốc độ. Tom trải nghiệm đi xe bus Việt Nam 2023 - trendingshorts xebus dulichTrải nghiệm xem video của chúng tôi sẽ khiến cho bạn cảm thấy như đang trải qua một thế giới hoàn toàn khác. Từ những câu chuyện đầy cảm xúc đến những hình ảnh sinh động và âm thanh sống động, chúng tôi mang đến cho bạn một trải nghiệm đáng nhớ. Hãy thử xem video của chúng tôi và khám phá thế giới mới lạ này. Khác nhau giữa xe bus và xe coach là gì? 1. Xác định định nghĩa của xe bus và xe coach - Xe bus là loại xe buýt chở khách loại lớn. - Xe coach để chỉ xe buýt, thường một tầng để chở khách đi tuyến đường xa. 2. So sánh khác biệt giữa xe bus và xe coach - Kích thước Xe coach có kích thước lớn hơn xe bus do nó được thiết kế để chở khách đi đường dài. - Tiện nghi Xe coach có trang bị nhiều tiện nghi hơn xe bus như TV, toilet, ghế ngồi rộng hơn,... - Vận tốc Xe coach thường di chuyển với vận tốc cao hơn xe bus, phù hợp cho những hành trình đi đường xa. - Giá vé Giá vé xe coach thường cao hơn xe bus do có nhiều tiện nghi hơn và di chuyển với vận tốc nhanh hơn. 3. Tóm tắt - Xe bus và xe coach đều là phương tiện vận chuyển hành khách trên đường bộ. - Tuy nhiên, xe coach được thiết kế để chở khách đi đường dài và có nhiều tiện nghi hơn so với xe bus. - Giá vé của xe coach thường cao hơn xe bus có dừng đón trả khách tại đâu? Xe bus có thể dừng đón và trả khách tại các điểm dừng xe buýt quy định trên tuyến đường. Khoảng cách giữa các điểm đón, trả khách không được quá 500m. Việc dừng xe, đỗ xe tại điểm đón, trả khách của xe buýt là hành vi cần thiết để đảm bảo an toàn cho hành khách và không bị xử phạt nếu thực hiện đúng quy định. Tuy nhiên, các phương tiện khác như ô tô, xe máy không được dừng, đỗ ở các điểm đón, trả khách của xe bus và sẽ bị xử phạt tương ứng nếu vi xe bus trong tiếng Anh được gọi là gì? Để biết cách nói trạm xe buýt trong tiếng Anh, chúng ta có thể tham khảo các từ từ điển hoặc trang web chuyên ngành về giao thông vận tải. Hai từ phổ biến để nói đến trạm xe buýt là \"bus stop\" hoặc \"bus station\". Ngoài ra, trong một số trường hợp, người ta cũng sử dụng cụm từ \"stop\" để chỉ định vị trí dừng của xe buýt. Vì vậy, để trả lời câu hỏi \"Trạm xe bus trong tiếng Anh được gọi là gì?\", chúng ta có thể đưa ra câu trả lời \"Trạm xe bus trong tiếng Anh có thể được gọi là \'bus stop\', \'bus station\' hoặc \'stop\'\".Làm thế nào để đăng ký làm thẻ vé tháng xe buýt?Để đăng ký làm thẻ vé tháng xe buýt, bạn cần làm theo các bước sau 1. Chuẩn bị các giấy tờ cần thiết, bao gồm bản sao CMND/ hộ chiếu, bản sao giấy đăng ký xe, ảnh thẻ có kích thước 2x3 và bản xác nhận của nhà trường đối với thẻ vé tháng học sinh, sinh viên. 2. Tới điểm bán vé tháng gần nhất để lấy mẫu đăng ký và điền đầy đủ thông tin yêu cầu. 3. Nộp đầy đủ giấy tờ và chi phí phát hành thẻ. 4. Chờ đợi khoảng 03 ngày không kể ngày thứ 7, chủ nhật, lễ, tết để nhận thẻ về tay. Ngoài ra, bạn có thể đăng ký trước thẻ vé tháng qua các phương tiện trực tuyến như ứng dụng VinBus, trang web VinBus, điểm bán vé tháng có máy bán vé tự động của VinBus. Với điều kiện đã có ảnh thẻ chụp đúng quy cách và đã có bản xác nhận của nhà trường khi nộp đăng ký trực
Từ vựng về xe bus tiếng Anh Xe bus là phương tiện giao thông phổ biến và được nhiều người lựa chọn. Nếu trên xe bus bạn gặp khách nước ngoài và họ hỏi đường thì lúc đó bạn nên phản ứng như thế nào? Ngay sau đây, PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu một số Từ vựng về xe bus tiếng Anh và các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp mà bạn có thể tham khảo nhé. A Từ vựng tiếng Anh về xe busB Các mẫu câu giao tiếp trên xe bus tiếng AnhC Đoạn hội thoại mẫu trên xe bus tiếng AnhCác khóa học Tiếng Anh tại Paris EnglishCác chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English Bus fare – / Phí xe buýt Luggage rack – / Giá để hành lý Double decker bus – / bʌs/ Xe buýt hai tầng Bus – /bʌs/ Xe buýt Inspector – / Thanh tra Conductor – / Nhân viên bán vé Penalty fare – / Phí phạt Bus driver – / Người lái xe buýt Seat – /siːt/ Chỗ ngồi Night bus – / Xe buýt đêm Bus lane – / Làn đường của xe buýt Bus journey – / lLộ trình xe buýt Route – /raʊt/ Lộ trình Request stop – /rɪˈkwest ˌstɑːp/ Điểm dừng theo yêu cầu Bus stop – / Điểm dừng xe buýt Ticket office – / Quầy bán vé booking office Ticket collector – / Nhân viên thu vé Waiting room – / ˌruːm/ Phòng chờ Terminus – / Bến cuối Ticket inspector – / Thanh tra vé soát vé Timetable – / Lịch tàu xe To catch a bus Bắt xe buýt Seat number – / Số ghế ngồi The next stop Điểm dừng kế tiếp To get on the bus Lên xe To get off the bus Xuống xe To miss a bus Lỡ xe B Các mẫu câu giao tiếp trên xe bus tiếng Anh How often do the buses run? Xe buýt bao lâu có 1 chuyến? When does the first bus to the airport run? Khi nào thì chuyến xe buýt đầu tiên đến sân bay khởi hành? What time’s the next bus to…? Mấy giờ có chuyến xe buýt tiếp theo đến? I’d like to renew my season ticket, please Tôi muốn gia hạn vé dài kỳ. Does this bus stop at Ho Tung Mau? Chuyến xe buýt này có dừng ở Hồ Tùng Mậu không? How much is the ticket? Vé này bao nhiêu tiền đây ạ? What’s this stop? Đây là bến nào? Can you tell me where I can catch the number 02 bus, please? Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe buýt 02? Am I right for the station? Tôi dừng trạm này đúng không? Từ vựng về xe bus tiếng Anh How many stops before Hoan Kiem Lake? Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Hoàn Kiếm? Could I put this in the hold, please? Cho tôi để cái này vào chỗ giữ đồ với? Could you tell me when the bus gets to the cinema/ hospital? Anh có thể nhắc tôi khi nào xe buýt đến rạp chiếu phim, bệnh viện được không? Could you tell me the next terminal? Bạn có thể cho tôi biết trạm xe buýt tiếp theo không? Could I see your ticket, please? Bạn cho tôi kiểm tra vé. Have you bought the ticket? Bạn đã mua vé chưa? The bus runs about every 15 minutes Xe buýt chạy 15 phút 1 chuyến. Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo bạn. I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vần đề. The second stop after this is your position Sau điểm dừng này là đến điểm bạn xuống đấy. C Đoạn hội thoại mẫu trên xe bus tiếng Anh 1. Hội thoại 1 Từ vựng về xe bus tiếng Anh A Can I buy a ticket on the bus? B Yes. I can. Get on, please! A Does this bus stop at London Hotel? B Yes. Sit down, please! A Thanks. Do you mind if I sit here? B Yes. Of course! A Thanks. How much is the ticket? B Yes. 5 pound A Here you go. Could you tell me when the bus gets to hotel? B Yes. I’ll call you when your stop is coming A Excuse me, Please what’s this stop? B This bus station is Big Bang Tower. A Thank you. B The second stop after this is your position. A Thank you. Goodbye! B Goodbye! 2. Hội thoại 2 Từ vựng về xe bus tiếng Anh A So, how would we get to the theatre? / Này, bọn mình nên đến rạp hát bằng gì nhỉ? B Let’s take the bus. / Bọn mình đi xe buýt đi A I hate the bus system this city! The bus drivers are rude, the buses are never on time, and there are few people around who can help you. /Mình ghét hệ thống xe buýt ở thành phố này! Tài xế thì bất lịch sự, xe lại chẳng bao giờ chạy đúng giờ, đã thế cũng không có mấy người chịu nhường ghế cho cậu đâu B It’s not that bad. You probably just had a bad experience once. / Làm gì đến mức tồi tệ thế. Có lẽ cậu cũng chỉ trải qua tình trạng đấy 1 lần thôi mà A It wasn’t just once. Every single time I take the bus, something bad happens to me or to someone else on the bus. / Không phải chỉ 1 lần đâu. Bất cứ lần nào mình đi xe buýt cũng có điều gì đó tồi tệ xảy ra với mình hoặc với 1 số người khác trên xe B But I don’t think we’ll be able to find a taxi very easily during rush hour. Let’s just take the bus. / Nhưng mình nghĩ là bắt taxi vào giờ cao điểm thế này không dễ mình đi xe buýt thôi. A Fine. Have a look at the timetable to find out when the next one arrives. / Cũng được. Hãy nhìn vào thời gian biểu xem khi nào sẽ có chuyến tiếp theo. 3. Hội thoại 3 Từ vựng về xe bus tiếng Anh A Good morning. How often does the airport bus run? / Chào anh. Xe buýt sân bay bao lâu có 1 chuyến? B Every 30 minutes. Ticket, please. / 30 phút 1 chuyến. Mời cô mua vé A How much it is? / Bao nhiêu tiền vậy? B 5,000 dong / đồng A Here you are / Tiền đây ạ B Is this the first time you’ve taken the airport bus? / Đây là lần đầu tiên cô đi xe buýt sân bay phải không? A You’re right. / Vâng, anh nói đúng đấy. B Have a nice trip. / Hy vọng cô sẽ thấy hài lòng với chuyến đi. Nguồn Internet Như vậy, bài viết Từ vựng về xe bus tiếng Anh đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé! Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé! Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English Khóa Anh Văn Mầm Non 3-6 Tuổi Khóa Học Anh Văn Mầm Non Khóa Anh Văn Thiếu Nhi 6-12 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Nhi Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên 12-18 Tuổi Khóa Học Anh Văn Thiếu Niên Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn Khóa Học Anh Văn Giao Tiếp Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English Trụ sở chính 868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM. Chi nhánh 1 135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM. Chi nhánh 2 173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh. Chi nhánh 3 397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh. Chi nhánh 4 230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận. Chi nhánh 5 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận. Youtube Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh Facebook Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh Hotline
Đối với các bạn sinh viên nói riêng và những người ở thành thị nói chung thì việc di chuyển bằng xe bus không còn quá xa càng quen thuộc hơn nếu các bạn di chuyển, đi du lịch ở nước ngoài. Chính vì vậy nên hôm nay Step Up giới thiệu đến với các bạn học bộ mẫu câu tiếng anh giao tiếp trên xe bus thông dụng. Cùng học tập và bổ sung những kiến thức hữu ích này Để trải nghiệm những chuyến đi thú vị nhé! Trong chương trình tự học tiếng anh giao tiếp, hôm nay chúng mình mang đến một chủ đề giao tiếp vô cùng bổ ích cho các bạn học. Hi vọng với những kiến thức bên dưới đây , chúng mình có thể giúp đỡ cho các bạn có thể giao tiếp bằng tiếng anh tự tin hơn khi trên xe bus. Chúng ta sẽ bắt đầu với những mẫu câu thông dụng nhất nhé. Mẫu câu giao tiếp cơ bản STT Mẫu câu tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt 1 Where’s the ticket office? Phòng bán vé ở đâu 2 Have you bought the ticket? Bạn đã mua vé chưa 3 Can I buy a ticket on the bus? Tôi có thể mua vé trên xe buýt được không? 4 How much is the ticket? Vé này giá bao nhiêu ạ? 5 I’d like to renew my season ticket, please Tôi muốn gia hạn vé dài kỳ 6 Where is the nearest bus stop? Điểm dừng xe bus gần đây nhất ở đâu? 7 How often do the buses run? Xe bus bao lâu có 1 chuyến? 8 What’s the next bus to …? Mấy giờ có chuyến xe bus tiếp theo đến …? 9 When does the first bus to the My DInh run? Khi nào chuyến xe buýt đầu tiên đến Mỹ ĐÌnh khởi hành 10 Is there where I can catch a bus to the My Dinh Stadium? Tôi có thể bắt xe buýt đến sân vận động Mỹ Đình ở chỗ đó được không? 11 Does this bus go to the zoo? Xe này đến công viên phải không? 12 Does this bus stop at the airport? Chuyến xe bus này có dừng ở sân bay không? 13 Can you tell me where I can catch the number 32 bus, please? Làm ơn chỉ cho tôi chỗ bắt xe bus 32? 14 Which line do I need for London? Tôi phải đi tuyến nào để tới London? 15 Is this seat free? Ghế này còn trống không? 16 Is this seat taken? Ghế này đã ai ngồi chưa? 17 Do you mind if I sit here? Tôi có thể ngồi đây được không? 18 Could you please stop at the airport? Bạn có thể dừng ở sân bay được không? 19 Can you let me know where to get off? Bạn có thể cho tôi biết điểm dừng xe được không? 20 Could you tell me when the bus gets to the zoo? Bạn có thể nhắc tôi khi nào xe bus đến sở thú không? 21 How many stops are there before Ba Duc church? Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến nhà thờ Bá Đức? 22 How many stops is it to Ho Tay? Có bao nhiêu điểm dừng trên đường đến Hồ Tây? 23 The bus is turning right. Please be careful Xe bus đang rẽ phải. Cẩn thận nha 24 How do you feel in this bus? Bạn cảm thấy thế nào khi ở trên xe bus này? 25 I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem Tôi xin lỗi. Quý khách phải chuyển sang xe bus khác. Xe bus này có vấn đề 26 Could you please show your commuter’s pass? Làm ơn cho xem vé? 27 Ticket, please Xin vui lòng cho kiểm tra vé 28 Could I see your ticket, please? Làm ơn cho tôi kiểm tra vé? 29 The bus runs about every 15 minutes Xe buýt chạy 15 phút 1 chuyến 30 Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo bạn 31 What’s this stop? Đây là bến nào? 32 What’s the next stop? Tiếp theo là bến nào? 33 Could you tell me where the next stop is? Bạn có thể cho tôi biết trạm xe bus tiếp theo không? 34 The stop after this is where you get off Sau điểm dừng này là đến điểm bạn xuống đó 35 It’s your stop Bạn xuống đây nhé 36 This is my stop Đây là bến tôi xuống Các câu nói nhân viên xe bus thường sử dụng giao tiếp với khách hàng Have you bought the ticket? Bạn đã mua vé chưa? Could you please show your commuter’s pass! Làm ơn cho tôi xem vé! Tickets, please Xin vui lòng cho kiểm tra vé. Could I see your ticket, please? Bạn cho tôi kiểm tra vé. The bus runs about every 15 minutes Xe buýt chạy khoảng 15 phút 1 chuyến. Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming Đừng lo lắng,Tôi sẽ gọi bạn khi đến điểm dừng It’s your stop Bạn xuống đây nhé. The second stop after this is your position Điểm dừng tiếp theo sau điểm dừng này là điểm dừng bạn cần xuống đó. The bus is turning right. Please be careful Xe buýt đang rẽ phải. Hãy cẩn thận đấy. How do you feel in this bus? Bạn cảm thấy thế nào khi ở trên xe buýt này? I’m sorry. You have to change the other bus. The bus has a problem Tôi xin lỗi. Các bạn phải chuyển sang xe buýt khác. Xe buýt này có vấn đề. The next station is near the Diamond Hotel Bến xe tiếp theo gần khách sạn Diamond. This bus terminates here, please take all your luggage and personal belongings with you Đây là điểm cuối của xe bus, xin quý khách vui lòng mang theo tất cả hành lý và đồ đạc cá nhân [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trên xe bus Ngoài những mẫu câu có thể áp dụng trực tiếp trong giao tiếp hàng ngày như bên trên, dưới đây là chủ đề từ vựng về người, đồ vật, hoạt động liên quan đến xe buýt. Cùng tìm hiểu nhé! Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trên xe bus Từ vựng và nghĩa tương ứng Bus fare Phí xe buýt Double decker bus Xe buýt hai tầng Luggage rack Giá để hành lý Bus Xe buýt Inspector Thanh tra Conductor Nhân viên bán vé Request stop Điểm dừng yêu cầu Penalty fare Phí phạt Route Lộ trình Bus journey Lộ trình xe buýt Bus lane Làn đường của xe buýt Night bus Xe buýt đêm Seat Chỗ ngồi Bus driver Người lái xe buýt Ticket office Quầy bán vé Ticket collector Nhân viên thu vé Waiting room Phòng chờ Terminus Bến cuối Timetable Lịch tàu xe To miss a bus Lỡ xe To get off the bus Xuống xe To get on the bus Lên xe The next stop Điểm dừng kế tiếp Seat number Số ghế ngồi To catch a bus Bắt xe buýt Ticket inspector Thanh tra vé soát vé Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp trên xe bus Sau khi tìm hiểu về các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trên xe bus, hãy thực hành nó và tham khảo thêm một vài đoạn hội thoại sau để việc giao tiếp tiếng Anh của bạn trở nên trôi chảy hơn và tự tin hơn nhé! Đoạn hội thoại về tiếng Anh giao tiếp trên xe bus 1 A Does this bus stop at the Hoan Kiem lake? Xe bus này có phải dừng tại hồ Hoàn Kiếm không? B No, it doesn’t. You need to take number 07 – Không phải. Bạn nên đi xe số 07 A How often does bus number 07 come? – Xe bus 07 thường khi nào tới? B The bus comes every fifteen minutes – Cứ 15 phút xe bus lại tới A Thank you – cảm ơn B No problem – không có gì Đoạn hội thoại về tiếng Anh giao tiếp trên xe bus 2 A Excuse me, Which line do I need for Ho Chi Minh? Xin lỗi, Tôi phải đi tuyến nào để đi tới Hồ Chí Minh? B You can take No. 11 or No 05. Bạn có thể đi xe số 11 hoặc số 05 A How long does the next bus arrive? Bao lâu thì có xe buýt tiếp theo? B About 10 minutes. Khoảng 10 phút A Thank you Cảm ơn bạn B you are welcome Không có gì. C Could I see your ticket, please? Bạn cho tôi kiểm tra vé. A Yes, of course. Here is it. How many stops before Ho Chi Minh? Còn bao nhiêu điểm dừng nữa mới đến Hồ Chí Minh? C Don’t worry, I’ll call you when your stop is coming Đừng lo, khi nào đến điểm dừng tôi sẽ bảo bạn. A yeah, thanks vâng, cảm ơn C – It’s your stop. Goodbye Bạn xuống đây nhé, Tạm biệt A Bye bye Tạm biệt Tìm hiểu thêm Những mẫu câu , đoạn hội thoại tiếng anh về giao thông. Trên đây là những mẫu tiếng Anh giao tiếp trên xe bus hữu ích giúp bạn có thể ứng dụng ngay vào cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, để cải thiện khả năng giao tiếp đòi hỏi các bạn cần tìm cho những phương pháp học tiếng Anh giao tiếp phù hợp với mình để đem lại hiệu quả cao nhất nhé! Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh trên xe bus trên rất phổ biến khi bạn đi xe bus có thể gặp phải. Vì vậy, bạn sẽ không còn phải lo lắng khi đi xe bus ở nước ngoài nữa, mà hãy tự tin tận hưởng những chuyến du lịch một cách trọn vẹn nhất. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
xe bus tiếng anh là gì