Hình ảnh minh họa Hệ số trong Tiếng Anh. – Dưới đây là một vài ví dụ về Hệ số hay Coefficient trong Tiếng Anh :. In 3x+ 16y + 7z = 10, 3 is the coefficient of x, 16 is the coefficient of y and 7 is the coefficient of z. Nêu giả thuyết (Hypothesis): đưa ra một phán đoán về quan hệ giữa hai hay nhiều biến số . Hypothesis: A testable prediction which designates the relationship between two or more variables. WikiMatrix. Ví dụ, x2 + 2x − 3 là một đa thức của biến số x. For example, x2 + 2x − 3 is a polynomial in the single variable x. Biến ngẫu nhiên ( tiếng Anh : Random variable ) là một biến có giá trị không xác lập hoặc một hàm số gán giá trị cho từng hiệu quả của một thí nghiệm . Ảnh minh họa. Nguồn : Wikipedia . Biến ngẫu nhiên. Khái niệm. Biến ngẫu nhiên trong tiếng Anh là Random variable. Bước 1: Chọn những cơ sở cung cấp thịt nguội uy tín, để bạn yên tâm về chất lượng, giá cả và dịch vụ. Bước 2: Xem ngày sản xuất để bảo đảm sản phẩm mới và ước lượng được thời gian sử dụng sau khi mua. Bước 3: Để chọn được sản phẩm ngon và chất Biến số quan trọng nhất là sự tiếp xúc của xác với côn trùng, đặc biệt là ruồi. The most important variable is a body's accessibility to insects, particularly flies. Một biến số quan trọng khác là loại khu phố mà bạn sống. The other variable that's important is the type of neighborhood that you Dịch trong bối cảnh "MỘT SỐ BIẾN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "MỘT SỐ BIẾN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. DKNavQZ. Từ điển Việt-Anh biến số Bản dịch của "biến số" trong Anh là gì? vi biến số = en volume_up variable chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI biến số {danh} EN volume_up variable Bản dịch VI biến số {danh từ} biến số từ khác biến sô volume_up variable {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "biến số" trong tiếng Anh số danh từEnglishgearfatenumberdigitbiến tính từEnglishvariablebiến danh từEnglishvariablecalamitybiến động từEnglishconvertchangecon số danh từEnglishfigurefigurefigurefigurechữ số danh từEnglishfigurefigurehằng số tính từEnglishconstantcơ số danh từEnglishbasemã số danh từEnglishcodebiến chuyển động từEnglishdevelopbiến thái tính từEnglishvariant Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese biến cố lịch sửbiến cục bộbiến dưỡngbiến dạngbiến dịbiến hìnhbiến kỳbiến loạnbiến mấtbiến sô biến số biến thiênbiến thànhbiến tháibiến thểbiến thể hình vịbiến toàn cụcbiến trởbiến tướngbiến tảibiến tố commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Estimated reading time 4 minutes Nội dung trang Biến số variable Biến số là đặc tính của người, vật, sự việc, hiện tượng mà chúng ta đang quan tâm nghiên cứu. Đặc tính của những người, vật, sự việc, hiện tượng khác nhau thường là khác nhau biến đổi. Do đó, biến số là những đại lượng hay những đặc tính có thể thay đổi từ người này sang người khác hay từ thời điểm này sang thời điểm khác. Biến số có thể thể hiện đại lượng biến số định lượng – quantitative variable hay đặc tính biến số định tính – qualitative variable. Biến định tính qualitative variable Biến định tính giúp cho việc phân loại các đối tượng nghiên cứu thành các nhóm khác nhau. Giá trị của các biến định tính ví dụ mã hóa là 1, 2, 3, 4 chỉ mang tính chất quy ước mà không có “lượng’ thực sự. Ví dụ Biến giới tính giúp phân loại đối tượng nghiên cứu ra nhóm nam và nhóm nữ. Chúng ta có thể mã hóa nam =1 và nữ= 2 thì giá trị 1 và 2 chỉ là quy ước, không có nghĩa nữ có “giá trị” gấp đôi nam. Biến danh mục nominal categorical data Biến danh mục là dạng biến định tính khi các nhóm không sắp xếp theo một trật tự nhất định ví dụ từ cao xuống thấp hoặc ngược lại. Ví dụ Biến “khu vực sống” gồm 2 nhóm thành thị và nông thôn. Biến “địa bàn nghiên cứu” gồm các nhóm Hải Phòng, Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. Biến thứ hạng ordinal variable Biến thứ hạng là dạng biến định tính khi các nhóm được sắp xếp theo một trật tự nhất định ví dụ từ cao xuống thấp hoặc ngược lại. Ví dụ Biến “trình độ học vấn” bao gồm các nhóm tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, cao học. Biến nhị phân/Biến nhị giá binary variable/dichotomous variable Biến nhị phân là dạng biến định tính có giá trị 1 và 0. Ví dụ Biến “đã từng hút thuốc lá” nhận hai giá trị, 1=có, 0=không. Biến “giới tính” nhận hai giá trị, 1=nam, 2=nữ. Biến định lượng quantitative variable Biến định lượng là dạng biến với các giá trị có “lượng” thực sự. Ví dụ Biến cân nặng, người có cân nặng 60 kg sẽ nặng hơn người có cân nặng 50kg là 10 kg. Biến liên tục continuous variables Biến liên tục là dạng biến định lượng có giá trị có thể lấp đầy trục số. Biến liên tục thường có các giá trị thập phân. Ví dụ Hàm lượng đường máu của bệnh nhân, cân nặng trẻ sơ sinh. Biến rời rạc discrete variable/Discontinuous variable Biến rời rạc là dạng biến định lượng có giá trị không thể lấp đầy trục số. Biến rời rạc không bao gồm các giá trị thập phân. Ví dụ Số răng của mỗi người, số bệnh nhân đến cơ sở y tế/ngày. Biến khoảng cách interval variable Biến khoảng cách là biến định lượng và giá trị zero của biến chỉ là do qui ước. Đơn vị đo và điểm zero điểm gốc hay điểm bắt đầu của thước đo này là do tuỳ chọn và chỉ là do qui ước Biến tỷ lệ ratio variable Biến tỷ lệ là biến định lượng và giá trị zero của biến là thực. Biến tỷ số có tất cả các đặc tính của biến khoảng chia, nhưng zero là một giá trị thực hay giá trị tuyệt đối. Ví dụ Nhiệt độ theo thang đo Kelvin Biến độc lập Independent variable Biến độc lập là biến được cho là có thể có mối liên quan với biến kết quả biến phụ thuộc và được đưa vào phân tích để tìm ra mối liên quan với biến kết quả biến phụ thuộc. Ví dụ Biến học vấn là biết độc lập và được đưa vào phân tích về mối liên quan với tình trạng hút thuốc lá ở người trưởng thành. Biến phụ thuộc dependent variable Biến phụ thuộc có thể có mối liên quan với một hay nhiều biến độc lập. Ví dụ Tình trạng hút thuốc lá là biến phhụ thuộc và được đưa vào phân tích về mối liên quan đến tình trạng học vấn, nghề nghiệp và điều kiện kinh tế của người dân. variable, qualitative variable, nominal categorical data, ordinal variable, dichotomous variable, quantitative variable, continuous variable, discrete variable, interval variable, ratio variable, independent variable, dependent variable, biến số, biến định tính, biến danh mục, biến thứ hạng, biến nhị phân, biến định lượng, biến liên tục, biến rời rạc, biến khoảng, biến tỷ lệ, biến độc lập, biến phụ thuộc Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” biến số “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ biến số, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ biến số trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Đây là giải tích một biến số. This is calculus, in a single variable . 2. Ai là biến số mới ở chỗ này? Who are the new variables here ? 3. Với ông ta, chúng chỉ là những biến số cân bằng. To him, they are variables in an equation . 4. Được rồi, tớ có các biến số trên bàn phím đây. Okay, I’ve got the variables on my keypad . 5. Ví dụ, x2 + 2x − 3 là một đa thức của biến số x. For example, x2 + 2 x − 3 is a polynomial in the single variable x . 6. Các biến số và hằng số thường được biểu diễn bằng các chữ cái. Numbers and letters are commonly used representations . 7. Vì vậy, mỗi biến số x phải bằng hai vật trong các đối tượng này. Soon, every x must be equal to two of these objects 8. hàng 1 biểu thị biến số n được gán giá trị ban đầu bằng 0. Well, line 1 declares, so to speak, a variable called n and initializes its value to zero . 9. 2. Các biến số lý thuyết và một tập hợp dữ liệu lý tưởng được chọn . 2. Theoretical variables and an ideal data set are chosen . 10. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. There are lots and lots of different variables, the operating temperature, the materials, all the different dimensions, the shape . 11. Đối với loại biến ” Số “, mạng lưới hệ thống đặt 0 làm giá trị mặc định nếu bạn không nhập giá trị . For the ” Number ” variable type, the system sets 0 as the default if you don’t enter a value . 12. Và ta cũng biết, khi xử lí dữ liệu thô, có hàng trăm biến số khác ảnh hưởng đến kết quả. And that just reminds you that when you khuyến mãi with raw data, there are hundreds of confounding variables that may be getting in the way . 13. Các biến số ảnh hưởng đến tuổi nhớ thời thơ ấu đầu tiên bao gồm các môi trường gia đình sớm. Variables that affect age of first childhood memory include early family environments. 14. Điều này cho phép các mảng chuỗi; DIM A$10 dẫn đến một vectơ của mười chuỗi biến số 0-10. This allows for string arrays ; DIM A $ 10 resulted in a vector of eleven string variables numbered 0 – 10 . 15. Dòng người di cư lớn lao này đã biến số dân Bethlehem đa số Kitô giáo thành đa số Hồi giáo. The influx of refugees significantly transformed Bethlehem’s Christian majority into a Muslim one . 16. Friedman cho rằng nhu cầu về tiền có thể mô tả như phụ thuộc vào một lượng nhỏ các biến số kinh tế. Friedman argued that the demand for money could be described as depending on a small number of economic variables . 17. Trong cơ học này sử dụng con đường của các hành động tối thiểu và đi theo tính toán của các biến số. In Lagrangian mechanics the solution uses the path of least action and follows the calculus of variations . 18. Bên cạnh quy mô dân số, các biến số khác như lãnh thổ, kinh tế và khả năng quân sự cũng được sử dụng. Besides the size of population, other variables such as territory, economy, and military capabilities are also used . 19. Trong đại số, số thường được biểu diễn bằng các ký hiệu được gọi là biến số như là a, n, x, y hoặc z. In algebra, numbers are often represented by symbols called variables such as a, n, x, y or z . 20. Giá không hưởng chênh lệch cho một hợp đồng phái sinh có thể phức tạp, và có rất nhiều biến số khác nhau để xem xét. The arbitrage-free price for a derivatives contract can be complex, and there are many different variables to consider . 21. Rõ ràng có một mối liên hệ hoàn toàn có thật và không phụ thuộc vào các biến số kiểm soát chủ yếu giống như tỷ lệ thất nghiệp ” . ” It is a fairly substantial association and was independent of major control variables like the unemployment rate . 22. Điểm quan trọng của hai biến số, “rõ ràng” và “màu” giao nhau cho thấy dấu hiệu đánh giá giữa 90/100 và 99/100 đối với chất lượng của viên kim cương. The point at which these two variables, ” clarity ” and ” colour ” intersect gives rise to a mark of appreciation of between 90/100 and 99/100 for the quality of the diamond . 23. John Bell cho rằng nghịch lý EPR dẫn đến các sự sai khác có thể được kiểm nghiệm bằng thực nghiệm giữa cơ học lượng tử và lý thuyết biến số ẩn cục bộ. John Bell showed that this EPR paradox led to experimentally testable differences between quantum mechanics and theories that rely on added hidden variables . 24. Chúng cũng cố gắng dự báo các biến số như doanh thu, tổng sản phẩm quốc nội, giá nhà ở, v. v. sẽ như thế nào trong dài hạn, được tính bằng tháng hoặc năm . They also try to predict where variables like sales, gross domestic product, housing prices and so on, will be in the long-term, measured in months or years . 25. Hai năm 2017 tổng quan hệ thống và phân tích meta cho thấy tiêu thụ aspartame không có ảnh hưởng đáng kể đến các biến số liên quan đến béo phì và đái tháo đường. Two 2017 systematic review and meta-analysis found that aspartame consumption had no significant effect on variables related to obesity and diabetes . 26. Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó. If you look at the maximum stress value for each of these fibers, you can see that there’s a lot of variation, and in fact dragline, or major ampullate silk, is the strongest of these fibers . Biến tần là một vật dụng thiết yếu, không thể thiếu trong ngành công nghiệp và dân dụng. Vậy biến tần là gì? Một số thương hiệu biến tần phổ biến nào được ưa chuộng nhất hiện nay? Tất cả sẽ được Hoàng Giang Solar giải đáp thông qua bài viết dưới đây. Định nghĩa và ứng dụng của biến tần Định nghĩa và ứng dụng của biến tầnBiến tần tiếng anh là gìBiến tần tiếng Trung là gì Biến tần mang lại những lợi ích gìMột số thương hiệu biến tần phổ biến nhất hiện nayBiến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Nhật BảnBiến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Châu ÂuBiến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Hàn QuốcBiến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Trung QuốcRelated posts Biến tần là một vật dụng, thiết bị được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp với mục đích biến đổi dòng điện xoay chiều từ tần số này sang tần số khác một cách dễ dàng. Chưa hết, thiết bị này còn cho phép điều khiển tốc độ động cơ cũng như đóng ngắt tuần tự dòng điện để sản sinh ra một từ trường xoay làm quay động cơ. Biến tần có rất nhiều ứng dụng không chỉ trong công nghiệp mà còn trong đời sống hàng ngày, có thể kể đến như máy nén khí, bơm nước, thang máy, quạt hút, máy cuốn/nhả, băng tải, máy quay ly tâm, các thiết bị nâng hạ,… Ngoài ra, biến tần còn được ứng dụng để cải thiện chức năng điều khiển của hộp số, cũng như thay thế hiệu quả cho một số cơ cấu điều khiển vô cấp truyền thống. ==> Tham khảo các bài viết liên quan khác <== Mccb là gì Ô nhiễm môi trường – Nguyên nhân,Hậu quả và Biện pháp bảo vệ môi trường Điện trở là gì Inverter là gì ? Công nghệ Inverter là gì Biến tần nghĩa là gì Biến tần tiếng anh gọi là inverter, là thiết bị rất quan trọng trong lĩnh vực điện công nghiệp hiện nay. Biến tần tiếng Trung là gì Biến tần tiếng Trung gọi là 逆变器 Nì biàn qì Biến tần mang lại những lợi ích gì Lợi ích đầu tiên không thể không nhắc đến của biến tần đó chính là khả năng đảo chiều động cơ, cũng như làm thay đổi tốc độ động cơ một cách dễ dàng. So với một số phương pháp khởi động trực tiếp, thì phương pháp khởi động sao-tam giác của biến tần giúp giảm dòng khởi động nên tránh được hiện tượng sụt áp. Tăng tuổi thọ động cơ, bảo vệ phần cơ khí và ổ trục bằng cách khởi động từ từ với tốc độ thấp chứ không phải khởi động một cách đột ngột như những động cơ mang tải lớn khác. Biến tần giúp giảm đáng kể dòng điện, cũng như giảm thiểu hao hụt điện năng trong quá trình sử dụng nhờ vào nguyên lý chuyển đổi nghịch lưu qua tụ điện và diode. Hầu hết các biến tần đều được trang bị hệ thống điện tử cao cấp. Hệ thống này tạo ra một mức độ an toàn nhất định khi sử dụng bằng cách bảo vệ động cơ lẫn con người trong trường hợp thấp áp hoặc quá áp. Ngoài ra, biến tần còn giúp tiết kiệm năng lượng tốt hơn hẳn những phương pháp truyền thống chạy động cơ trực tiếp. Khái niệm biến tần là gì Một số thương hiệu biến tần phổ biến nhất hiện nay Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu biến tần nổi tiếng. Nhưng nhìn chung, những thương hiệu này được xếp theo nguồn gốc xuất xứ như sau Dịch vụ Thợ sửa máy nước nóng năng lượng mặt trời Biến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Nhật Bản Đây là những thương hiệu nổi tiếng có lịch sử phát triển lâu đời. Bên cạnh đó, chất lượng của chúng cũng được đánh giá khá cao, hoạt động ổn định trong thời gian dài. Có thể kể đến những thương hiệu nổi tiếng như Panasonic, Mitsubishi, Toshiba, Hitachi… Biến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Châu Âu Đây là những thương hiệu có chất lượng và chính sách không thua kém gì những sản phẩm từ Nhật Bản. Tuy nhiên, khi cần bảo trì hay sửa chữa, rất khó để tìm ra linh kiện phù hợp, nếu có giá thành cũng tương đối cao. Gồm có Vacon, Siemens, Emerson, Lenze,… Biến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Hàn Quốc Nhìn chung, thương hiệu đến từ Hàn Quốc không được đánh giá cao về bảo hành cũng như hậu mãi. Tuy nhiên, chất lượng lại được đánh giá khả quan hơn, sử dụng tốt trong thời gian dài. Thương hiệu nổi tiếng nhất của nước này là LS – Hyundai. Biến tần với nguồn gốc xuất xứ từ Trung Quốc Gồm có nhiều thương hiệu phổ biến như Alpha, INVT, Micno, Veichi, Lion,… trong đó nổi bật nhất là INVT. Những thương hiệu này có giá thành gần như tương đương nhau, chất lượng cũng khá tốt, hoạt động tương đối ổn định. Với bài viết trên, chắc hẳn bạn đã giải đáp được thắc mắc Biến tần là gì? Một số thương hiệu biến tần phổ biến nào được ưa chuộng nhất hiện nay? Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích để lựa cho mình một biến tần thật sự chất lượng. Xem thêm bài viết công thức năng lượng photon Related posts Tôi là Hoàng Giang - Công việc của tôi hiện tại là điều hành Hoàng Giang Solar, Tổng kho cung cấp dịch vụ sửa máy nước nóng năng lượng mặt trời, máy nước nóng năng lượng mặt trời chính hãng chất lượng giá cả cạnh tranh giao hàng miễn phí tận nơi. Dictionary Vietnamese-English biến số What is the translation of "biến số" in English? chevron_left chevron_right Translations Similar translations Similar translations for "biến số" in English More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login

biến số tiếng anh là gì