Post-sales has become such an important offering that one-fifth to a third of buyers overall say they are extremely likely to switch to suppliers offering post-sales support. Dịch vụ hậu mãi đã trở nên đặc biệt quan trọng, bởi 1/ 5 đến 1/ 3 tổng người mua chia sẻ rằng họ có thể sẽ chuyển đổi sang
U.S. toothpaste sales via different sales channels 2011/2012 Distribution of the sales revenue of toothpaste in France 2019, by type Toothpaste market value in Great Britain 2010-2021
Sales returns refer to actual returns of goods from customers because defective or wrong products were delivered. Sales allowance arises when the customer agrees to keep the products at a price lower than the original price. In the income statement, "Sales Returns and Allowances" is deducted from "Sales", along with "Sales Discounts", to arrive
Gross sales và Net sales là 2 chỉ số quan trọng giúp doanh nghiệp có thể xác định được hiệu quả của các hoạt động kinh doanh cũng như giúp tạo động lực giúp đội ngũ nhân viên kinh doanh làm việc năng suất hơn.
Indication "2/10, n/30" (or "2/10 net 30") on an invoice represents a cash (sales) discount provided by the seller to the buyer for prompt payment. The term 2/10, n/30 is a typical credit term and means the following: "2" shows the discount percentage offered by the seller. "10" indicates the number of days (from the invoice date) within which
Today they are 27.4%. That type of share growth would be incredible in a static category, but craft brewing is on pace to have a total volume this year three times larger than it was in 2008. That means if IPAs can finish the year at 27.5%+ craft share, the category would have grown more than 10X its 2008 size, or more than 6 million barrels in
Krpt.
Sales figures là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính Sales figures là Doanh số bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales figures - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tổng các khoản chi của người tiêu dùng về một sản phẩm hay tập hợp các sản phẩm trong một số khung thời gian và / hoặc khu vực kinh tế. Một nhà phân tích tiếp thị làm việc cho một doanh nghiệp sản xuất có thể nhìn vào tổng thể số liệu bán hàng gần đây trong các loại sản phẩm có liên quan đến dòng sản phẩm của công ty họ để đánh giá như thế nào người tiêu dùng tin tưởng là trong chi tiêu trong môi trường kinh tế hiện nay. Thuật ngữ Sales figures Sales figures là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Sales figures là Doanh số bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales figures - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tổng các khoản chi của người tiêu dùng về một sản phẩm hay tập hợp các sản phẩm trong một số khung thời gian và / hoặc khu vực kinh tế. Một nhà phân tích tiếp thị làm việc cho một doanh nghiệp sản xuất có thể nhìn vào tổng thể số liệu bán hàng gần đây trong các loại sản phẩm có liên quan đến dòng sản phẩm của công ty họ để đánh giá như thế nào người tiêu dùng tin tưởng là trong chi tiêu trong môi trường kinh tế hiện nay. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực . Đây là thông tin Thuật ngữ Sales figures theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2023. Thuật ngữ Sales figures Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Sales figures. Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Điều hướng bài viết
HomeWikiSales Figures Là Gì – Các Thuật Ngữ Cơ Bản Về Sales Sales Figures Là Gì – Các Thuật Ngữ Cơ Bản Về Sales Làm nhân viên kinh doanh bán hàng quả là một nghề rất hot trong xã hội hiện nay. Bạn có quan tâm muốn biết có những thuật ngữ nào về kinh doanh bán hàng thường được sử dụng trong tiếng anh không? Chào các bạn khán giả nghe đài thân mến của Mobi Radio. Mình là Hoa. Làm nhân viên kinh doanh bán hàng quả là một nghề rất hot trong xã hội hiện nay. Bạn có quan tâm muốn biết có những thuật ngữ nào về kinh doanh bán hàng thường được sử dụng trong tiếng anh không? Có thể giúp ích khi các bạn đọc báo hoặc thảo luận với ai đó về việc kinh doanh của họ chẳng hạn. Hôm nay chúng ta sẽ học 6 từ vựng liên quan đến lĩnh vực bán hàng nhé. Bạn đang xem Sales figures là gì Đầu tiên, doanh số bán hàng là gì? Đó là sales figures. Hai từ sale và figure đều là danh từ và cả hai đều phải thêm s ở đằng sau. Figure dịch ra là con số. Hãy cùng nhắc lại từ này một vài lần nhé. Sales figures. X3 Tiếp theo là đội ngũ bán hàng và chỉ tiêu bán hàng. Mình gợi ý là hai từ này đều mở đầu bằng chữ sales, có chữ cái s kết thúc từ. Như vậy chúng ta sẽ chỉ cần tìm ra đội ngũ và chỉ tiêu trong tiếng anh là gì để phù hợp với văn cảnh này thôi đúng không? Ta có từ force là lực lượng, giống như air force là lực lượng không quân vậy. Nên sales force có thể hiểu được dịch là đội ngũ bán hàng. Còn quota tạm hiểu là chỉ tiêu. Sales quota là lượng hàng hóa yêu cầu phải được bán ra trong một thời điểm, đánh vần là q-u-o-t-a Hãy cùng nhắc lại từ sales force-lực lượng bán hàng nhé. Sales force x2. Chỉ tiêu kinh doanh là sales quo- đến bán hàng thì không thể bỏ qua giá bán lẻ và giá bán sỉ. Price là giá, mình tin chắc là ai cũng biết từ này. Vậy giá bán lẻ là retail price – retail đánh vần là r-e-t-a-i-l. Mình giới thiệu luôn cho các bạn. Retail là bán lẻ, giống như khi ta thêm er vào sau từ teach- dạy để có teacher- giáo viên, ta cũng chỉ cần thêmer vào sau retail để có từ người bán lẻ ở các quầy tạp hóa như chúng ta vẫn thường thấy. Các bạn nhớ nhé, retail price là giá bán lẻ .Vậy còn giá bán sĩ thì sao nhỉ? Đó chính là wholesale price. Wholesale tuy viết liền nhau nhưng được cấu tạo từ hai từ lẻ là whole – toàn bộ và sale bán hàng. Ghép lại ta được wholesale price là giá bán sĩ. Hãy nhắc lại cùng mình nhé. Wholesale price x2. Còn một từ rất thú vị nữa, đó là tiền hoa hồng. Liệu nó có liên quan đến hoa hồng – rose không nhỉ? Mình đùa đấy. Tiền hoa hồng trong tiếng Anh là sales commission x3. Các bạn hãy hình dung mặt chữ của nó trong đầu nhé, nó đánh vần là c-o-m-m-i-s-s-i-o-n. Ví dụ 10 phần trăm hoa hồng ta sẽ nói là 10% commission. Vậy là chúng ta đã gom được thêm 5 từ mới về kinh doanh bán hàng trong bài học hôm nay rồi đấy. Chúng ta hãy cùng điểm lại một lần nữa nhé. Xem thêm Ngos Là Gì – Trải Nghiệm Ngos Sales figures- doanh thu bán hàng Sales force- đội ngũ bán hàng Sales quota- chỉ tiêu bán hàngSales commission – tiền hoa hồng . Các bạn nhớ nhé , các từ sale vừa rồi đều được them chữ s ở đằng sau. Và cuối cùng là giá bán lẻ- retail price và wholesale price- giá bán đây mình sẽ bật cho các bạn nghe một đoạn hội thoại rất ngắn giữa Mike – nhân viên kinh doanh của ngân hàng signature bank và khách hàng Jim để mời ông này mở một tài khoản tiết kiệm với một mức lãi suất cao hơn. Các bạn hãy chú ý lắng nghe từ interest rates – lãi suất, saving account – tài khoản tiết kiệm và current status – tình trạng hiện tại nhé. Mình tóm tắt lại cuộc hội thoại như sau Hello, Am I speaking with Jim? Xin chào có phải tôi đang nói chuyện với Jim đây không? Yes, who’s this? Đúng rồi, ai vậy? This is Mike, calling on behalf of Signature Bank… You have been our clients for 5 years, right, jim? Đây là Mike, gọi điện thay mặt cho ngân hàng Signature. Anh đã làm khách hàng của chúng tôi trong 5 năm rồi đúng không, Jim That’ right. What’s it about? Đúng vậy, cái này là sao đây Well, were offering a higher interest rate if you open a savings bank account with signature chúng tôi cung cấp mức lãi suất cao hơn nếu bạn mở một tài khoản tiết kiệm vs ngân hàng signature Nah, I am fine with my current status. Không, tôi hài lòng với tình trạng hiện tại rồi Are you sure, jim. This is a great opportunity. Bạn có chắc không Jim đây là một cơ hội tuyệt vời Yeah, i’m sure, thanks for calling though. Vâng, tôi chắc chắn, dù sao cũng cảm ơn vì đã gọi. Xem thêm Phương Pháp đào Tạo Theo Hệ Thống Tín Chỉ Là Gì Vậy là bài học từ vựng chủ đề kinh doanh bán hàng của chúng ta đến đây là hết rồi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn ở bài học tới. Chuyên mục Hỏi Đáp See more articles in the category Wiki About The Author ĐẶNG THÙY TRANG Mình là Thùy Trang, hiện mình đang là giáo viên dạy kèm nhiều môn trung học như tiếng anh, ngữ văn, toán, tin học…Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong việc dạy kèm và sư phạm mình tin rằng những nội dung chia sẻ trong website của mình sẽ đem lại cho các bạn những giá trị nhất định, giúp các bạn độc giả có nhiều kiến thức hơn. Kinh nghiệm bản thân Từ 2012 đến nay Mình là giáo viên chuyên dạy kèm nhiều môn trung học như tiếng anh, ngữ văn, toán, tin học…
Tiếng Anh Mỹ it simply shows how units of something that company has example "These sales figures show that the Xbox one sold very well in america at 100 million units sold nationwide. The unit has sold less than units in Japan. we should focus on improving our numbers in Japan." Câu trả lời được đánh giá cao [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký
Sales figures là Doanh số bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales figures - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Tổng tổng các khoản chi của người tiêu dùng về một sản phẩm hay tập hợp các sản phẩm trong một số khung thời gian và / hoặc khu vực kinh tế. Một nhà phân tích tiếp thị làm việc cho một doanh nghiệp sản xuất có thể nhìn vào tổng thể số liệu bán hàng gần đây trong các loại sản phẩm có liên quan đến dòng sản phẩm của công ty họ để đánh giá như thế nào người tiêu dùng tin tưởng là trong chi tiêu trong môi trường kinh tế hiện nay. Definition - What does Sales figures mean The overall sum of expenditures made by consumers of a product or set of products within some time frame and/or economic region. A marketing analyst working for a manufacturing business might look at overall recent sales figures within product categories relevant to their company's product line to assess how confident consumers are in spending within the present economic environment. Source Sales figures là gì? Business Dictionary
Nội dung bài viết Nghĩa tiếng việt Nghĩa tiếng việt của "sales figures" a report of the income a company generates through sales of products or services báo cáo doanh số Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa sales figures là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.
sales figures là gì