Hợp Âm Chuẩn duy trì kinh phí hoạt động dựa trên quảng cáo. Rất mong bạn có thể ủng hộ Hợp Âm Chuẩn bằng cách tắt chương trình chặn quảng cáo đi. ngày 10 tháng 02, 2017 . Lượt xem: 17,788: Người đăng: Ngọc Liên Khôi Khiêm Tốn, 6 tháng 10, 2016 18,210 Bộ luật Lao động 2019 quy định người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày sau đây: Tết Dương lịch một ngày (1/1 hàng năm); Tết Âm lịch 5 ngày; một ngày dịp Theo đó, người lao động sẽ được nghỉ Tết từ ngày 23/1/2020 (tức ngày 29/12/2019 Âm lịch) đến ngày 29/1/2020 (tức ngày 5/1/2020 Âm lịch). Có thể thấy, vào ngày mùng 6 Tết, rất nhiều người đã phải bắt đầu quay trở lại công việc. Mùng 6 Tết là ngày 30/1/2020 dương lịch Danh sách tiệc Tứ phủ tháng 8 âm lịch. Chi tiết các ngày tiệc Tứ phủ trong tháng 8. Tiệc Đản Nhật Trần Triều Vương Tử Đệ Nhị Hưng Hiến Đại Vương. Tiệc Mẫu Đền Ghềnh. Tiệc Quan Hoàng Lục An Biên. Tiệc Chầu Bát. Tiệc Trần Triều. Tiệc Đức Vua Cha Bát Hải Động Theo lịch vạn niên, ngày mùng 5 tháng 5 Âm lịch sẽ rơi vào thứ Sáu ngày 03/6/2022. Đây là ngày Đinh Hợi, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần, mệnh Thổ, tiết khí Tiểu mãn, trực phá. Ngày 5 tháng 5 Âm lịch 2022 là ngày hắc đạo, xung khắc với các tuổi Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu. Các giờ hoàng đạo trong ngày này bao gồm giờ Sửu (1-3h), giờ Thìn (7-9h), Cơ hội thì không bao giờ là dễ dàng nào có được, nhưng không phải lúc nào cơ hội đó phù hợp cũng đến với bạn đâu nên hãy biết nắm bắt khi thời cơ đến. Con số may mắn: 23, 68. 3. Song Tử (21/5 - 21/6) Song Tử gặp phải không ít muộn phiền vào ngày hôm nay. PgbVP. Xem lịch vạn niên thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 6/5/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh tin chi tiết về ngày 6/5/2022 thứ sáu dương lịchÂm lịch mùng 6, tháng Tư, năm 2022 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Tỵ, năm Nhâm Dần, Tiết khí Lập Hạ, Trực Mãn, Ngày Hoàng Đạo Minh Đường Hoàng Đạo tốtGiờ Hoàng đạoBính Dần 3h-5h Kim QuỹĐinh Mão 5h-7h Bảo QuangKỷ Tị 9h-11h Ngọc ĐườngNhâm Thân 15h-17h Tư MệnhGiáp Tuất 19h-21h Thanh LongẤt Hợi 21h-23h Minh ĐườngGiờ Hắc đạoGiáp Tý 23h-1h Thiên HìnhẤt Sửu 1h-3h Chu TướcMậu Thìn 7h-9h Bạch HổCanh Ngọ 11h-13h Thiên LaoTân Mùi 13h-15h Nguyên VũQuý Dậu 17h-19h Câu TrậnNgũ hànhNgũ hành niên mệnh Thiên Thượng HỏaNgày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, nghĩaĐầy tràn. Nghĩa là cái mới đã phát triển ở giai đoạn sung mãn, đủ đầy như trăng ngày rằm hàng tháng làmCầu phúc, cúng bái, lễ tế, cầu xin nhân gian…Kiêng kỵNhận chức vụ mới…Tuổi xung khắcXung ngày Đinh Sửu, Ất Sửu Xung tháng Quý Hợi, Tân Hợi, Tân TịSao tốtThiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an tángNguyệt Tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kếtNguyệt Ân Tốt mọi việcLộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịchÍch Hậu Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏiMinh đường Hoàng Đạo – Tốt mọi việcNgũ Hợp Tốt mọi việcSao xấuThổ ôn Thiên cẩu Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tựThiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trươngNguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thúCửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trươngQuả tú Xấu với cưới hỏiPhủ đầu dát Kỵ khởi công, động thổTam tang Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an tángNhị Thập Bát TúTúCang Cang Kim Long XấuThất chínhKimCon vậtLong RồngThuộc nhóm saoPhương Đông – Thanh Long – Mùa XuânTrần Nhật Thành luận giảiNên làmCắt may áo, màn sẽ có lộc ăn.Kiêng kỵChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lệSao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất.Tóm tắtCan tinh tạo tác Trưởng phòng đường, Thập nhật chi trung chủ hữu ương, Điền địa tiêu ma, quan thất chức, Đầu quân định thị hổ lang thương. Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật, Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Đương thời tai họa, chủ trùng xuất hành– Hỷ thần hướng thần may mắn – TỐT Hướng Đông Bắc – Tài thần hướng thần tài – TỐT Hướng Nam – Hắc thần hướng ông thần ác – XẤU, nên tránh Hướng ĐôngNgày xuất hành theo Khổng MinhNgàyHảo ThươngÝ nghĩaXuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ Lưu Niên23h-01h và 11h-13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc Xích Khẩu01h-03h và 13h-15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.Giờ Tiểu Các03h-05h và 15h-17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh Tuyệt Lộ05h-07h và 17h-19hCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới Đại An07h-09h và 19h-21hMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình Tốc Hỷ09h-11h và 21h-23hVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin thầnNgày 06-05-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn thầnTháng âm 4 Vị trí TáoTrong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Kỷ Mùi Vị trí Môn, Xí, ngoại chính ĐôngTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai Giờ Hoàng đạo 06/05/2021 Giáp Tý 23h-1h Thanh Long Ất Sửu 1h-3h Minh Đường Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 06/05/2021 Bính Dần 3h-5h Thiên Hình Đinh Mão 5h-7h Chu Tước Canh Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Nhâm Thân 15h-17h Thiên Lao Quý Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Ất Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 06/05/2021 Ngũ hành niên mệnh Đại Khê Thủy Ngày Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng Mộc, là ngày cát. Nạp âm Đại Khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Xem ngày tốt xấu theo trực 06/05/2021 Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng Tuổi xung khắc 06/05/2021 Xung ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh TýXung tháng Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần Sao tốt 06/05/2021 Thiên Quý Tốt mọi việc Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Thiên Quan Tốt mọi việc Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Hoàng Ân Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 06/05/2021 Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Hướng xuất hành 06/05/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 06/05/2021 Sao GiácNgũ hành MộcĐộng vật Giao Thuồng luồngGIÁC MỘC GIAO Đặng Vũ tốt Bình Tú Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao. - Kỵ làm Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. Nhân thần 06/05/2021 Ngày 06-05-2021 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 06/05/2021 Tháng âm 3 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Dần Vị trí Môn, Táo, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 06/05/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 06/05/2021 Chu Tước Xấu Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 06/05/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 6/5/1942 Chính phủ Pháp và Nhật ký kết hiệp ước về quan hệ kinh tế giữa Nhật và Đông Dương Tại Tôkyô. 6/5/1912 Nhà văn Nguyễn Huy Tưởng ra đời tại Dục Tú, Từ Sơn, Bắc Ninh. Những sáng tác chính của ông là Đêm hội Long Trì; Vũ Như Tô, Cột đồng mã viên; Những người ở lại; Sống mãi với Thủ đô; Chuyện anh Lục; Bốn năm sau. 6/5/1951 Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ban hành sắc lệnh thiết lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam. Sự kiện quốc tế 6/5/1994 Nữ hoàng Anh Elizabét II và Tổng thống Pháp Mittơrǎng cắt băng khánh thành con đường hầm xuyên qua đáy biển Măngsơ nối liền Anh và Pháp. Con đường dài 150 km, trong đó có 114 km ngầm dưới đáy biển. Ngày 6 tháng 5 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 6 tháng 5 năm 2021 , tức ngày 25-03-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Thanh Long, Ất Sửu 1h-3h Minh Đường, Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang, Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý, Xung tháng Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 25 tháng 3 năm 2021 là Thu Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 06/05/2021, có sao tốt là Thiên Quý Tốt mọi việc; Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên Quan Tốt mọi việc; Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Hoàng Ân ; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Tử vi 2023Xem bóiBói chứng minh thư nhân dânBói bài Tarot hàng ngàyXem bói tình yêuXem bói theo ngày sinhXem bói bài tình yêuXem bói theo tênXem bói nốt ruồiXem bói bài thời vậnXem bói bài hàng ngàyXem bói biển số xeChọn màu hợp mệnhXem bói cung mệnhXem bói chỉ tayXem bói kiềuXem ngày tốtXem ngày mua xeXem ngày xuất hànhXem ngày tốt kết hônXem ngày động thổXem ngày đổ trần, lợp máiXem ngày khai trươngXem ngày mua nhàXem ngày nhập trạch nhà mớiXem ngàyXem ngày hoàng đạoTử viTử Vi 2023Xem tuổi xông nhà 2023Xem tuổi mở hàng năm 2023Tử Vi 2024Tử vi 2022Tử vi Cung hoàng đạoXem lá số tử viXem tử vi hàng ngàyXem tử vi hàng tuầnXem tử vi hàng thángXem tử vi trọn đờiXem vận hạn tử viCân xương đoán sốQuỷ cốc toán mệnhTổng hợp bài viết tử viXem Bói SimSim phong thủySim Hợp TuổiPhong thủy sim số đẹpXem bói sim Kinh DịchSố hợp tuổiSố hợp MệnhÝ nghĩa con sốXem tuổiXem tuổi vợ chồngXem tuổi sinh conXem tuổi kết hônXem tuổi làm nhàXem hướng nhà hợp tuổiXem tuổi mua nhàXem tuổi hợp nhauXem tuổi làm ănPhong thủy12 CUNG HOÀNG ĐẠOSONG NGƯBẠCH DƯƠNGKIM NGƯUSONG TỬCỰ GIẢISƯ TỬXỬ NỮTHIÊN BÌNHBỌ CẠPNHÂN MÃMA KẾTBẢO BÌNHGIẢI MÃ GIẤC MƠMƠ THẤY NGƯỜIMƠ THẤY RẮNTử Vi 2024 Home LịchĐổi dương lịch dang âm lịch ĐỔI NGÀY DƯƠNG LỊCH SANG NGÀY ÂM LỊCH Để đổi ngày dương lịch sang âm lịch quý bạn cần điền đầy đủ thông tin ngày, tháng, năm dương lịch muốn quy đổi vào công cụ sau. Kết quả trả ra là kết quả chính xác và chi tiết nhất. Ngoài ra, để biết chi tiết cả ngày âm lịch và dương lịch trong một tháng bất kì quý bạn vui lòng sử dụng công cụ lịch vạn niên Dương lịch Tháng 6 12 Thứ hai Năm 2023 Âm lịch Tháng 4 25 Thứ hai Năm 2023 Dương lịch Thứ hai, ngày 12 - 6 - 2023 Âm lịch Ngày 25 - 4 - 2023, ngày Tân Sửu tháng Đinh Tỵ năm Quý Mão Ngày Hoàng đạo - Tiết Mang chủng Chòm sao tua rua xuất hiện Giờ hoàng đạo - hắc đạo Hoàng đạo Dần 300-459 Mão 500-659 Tỵ 900-1059 Thân 1500-1659 Tuất 1900-2059 Hợi 2100-2259 Hắc đạo Tí 2300-059 Sửu 100-259 Thìn 700-859 Ngọ 1100-1259 Mùi 1300-1459 Dậu 1700-1859 Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh Bích thượng thổ - Tức Chi sinh Can Thổ sinh Kim, ngày này là ngày cát nghĩa nhật. - Nạp Âm Ngày Bích thượng Thổ kỵ các tuổi Ất Mùi và Đinh Mùi. - Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. - Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Sao tốt xấu Sao tốt Ngọc đường Hoàng ĐạoTốt cho mọi việc Thiên hỷ trực thành Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức tốt mọi việc Sao xấu Câu Trận Kỵ mai táng Cô thần Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Hướng xuất hành - Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. - Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'. Bằng số ngày Julius người ta có đại lượng trung gian để chuyển đổi ngày dương sang âm lịch và ngược lại đổi ngày âm sang ngày dương. Ngày Julius là số ngày tính cả thập phân của ngày đó, liên tục đếm từ 12 giờ theo giờ quốc tế là ngày 1/1 năm 4713 trước Công nguyên cho tới thời điểm cần tính. Theo đó, điểm Đông chí tại năm 2014 sẽ được tính đại lượng Julius bằng con số 2457014,25. Có thể hiểu rằng tính từ ngày 1/1 năm 4713 trước Công nguyên đến ngày Đông chí năm 2015 tức ngày 22/12/2014 thì có khoảng 2457014 ngày đã trôi qua. Số ngày Julius tương tự như các điểm Trung khí nên cũng có thể coi là ngày Julius Trung khí. Có 12 Trung khí trong năm đánh dấu từ 1,2,3,... cho đến 12. Đối với tháng nhuận tứ là tháng đầu tiên giữa hai Sóc Julius k và Julius k+1 không có Julius Trung khí nào. Cách chuyển đổi ngày dương sang ngày âm bạn sử dụng phương pháp theo số ngày Julius sẽ vô cùng dễ dàng. Đầu tiên bạn cần biết xem ngày đầu tiên của tháng MonthStart là ngày bắt đầu tháng âm lịch chứa những ngày nào. Thông thường ngày nào đó dùng hàm GetNewMoonDay. Sau đó, bạn tìm kiếm ngày bắt đầu của tháng 11 âm lích trước và sau ngày mà bạn đang xem xét bao gồm 2 ngày tháng 11. Nếu 2 ngày xét ngày cách nhau dưới 365 ngày thì ta bắt đầu tính ngày MonthStart là ngày đó. Từ ngày đầu tiên tìm được trong tháng 11 bạn sẽ tính toán khoảng cách bao nhiêu tháng để tính ra ngày/tháng/năm nằm trong tháng mấy của lịch âm lịch. Cũng tương tự như vậy, nếu 2 ngày trong tháng 11 tìm được ở trên có khoảng cách 13 tháng âm lịch trở nên thì nên xem tháng nào là tháng nhuận. Dựa vào kết quả đó bạn suy ra kết quả ngày tháng/năm lịch dương chuyển sang âm nằm trong tháng nào. Thư viện tin tức tổng hợp Ngày 6 tháng 6 năm 2022 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 8 tháng 5 năm 2022 tức ngày Canh Dần tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần. Ngày 6/6/2022 tốt cho các việc Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 6 năm 2022 ngày 6/6/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 6/6/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 062617181112 Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 174206022352 Độ dài ban đêm 12 giờ 20 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 6 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 6 tháng 6 năm 2022 Dương lịch Ngày 6/6/2022 Âm lịch 8/5/2022 Bát Tự Ngày Canh Dần, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Xấu Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Mậu Tý, Canh Tý. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tùng Bách Mộc Ngày Canh Dần; tức Can khắc Chi Kim, Mộc, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tùng Bách Mộc kị tuổi Giáp Thân, Mậu Thân. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Tam hợp, Thiên mã, Thiên hỉ, Thiên y, Ngũ hợp, Minh phệ. Sao xấu Đại sát, Quy kị, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Cúng tế. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Tâm. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hồ Con Chồn. Mô tả chi tiết - Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân Tốt. hung tú Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. - Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. Thứ Ba 1 Tháng 6 Dương lịch 1/6/2021, Âm lịch 21/4/2021. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 2 Tháng 6 Dương lịch 2/6/2021, Âm lịch 22/4/2021. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Năm 3 Tháng 6 Dương lịch 3/6/2021, Âm lịch 23/4/2021. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng Hạn chế các việc Đổ mái Ngày tốt Thứ Sáu 4 Tháng 6 Dương lịch 4/6/2021, Âm lịch 24/4/2021. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 5 Tháng 6 Dương lịch 5/6/2021, Âm lịch 25/4/2021. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Mậu Dần, Bính dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà Ngày xấu Chủ Nhật 6 Tháng 6 Dương lịch 6/6/2021, Âm lịch 26/4/2021. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 7 Tháng 6 Dương lịch 7/6/2021, Âm lịch 27/4/2021. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Ba 8 Tháng 6 Dương lịch 8/6/2021, Âm lịch 28/4/2021. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, sửa kho Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 9 Tháng 6 Dương lịch 9/6/2021, Âm lịch 29/4/2021. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Bính Ngọ, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Năm 10 Tháng 6 Dương lịch 10/6/2021, Âm lịch 1/5/2021. Bát tự Ngày Kỷ Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Đinh Mùi, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 11 Tháng 6 Dương lịch 11/6/2021, Âm lịch 2/5/2021. Bát tự Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ bảy 12 Tháng 6 Dương lịch 12/6/2021, Âm lịch 3/5/2021. Bát tự Ngày Tân Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường Ngày tốt Chủ Nhật 13 Tháng 6 Dương lịch 13/6/2021, Âm lịch 4/5/2021. Bát tự Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái Hạn chế các việc Nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Hai 14 Tháng 6 Dương lịch 14/6/2021, Âm lịch 5/5/2021. Bát tự Ngày Quý Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi Nên làm Cúng tế, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 15 Tháng 6 Dương lịch 15/6/2021, Âm lịch 6/5/2021. Bát tự Ngày Giáp Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Cúng tế, sửa kho Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 16 Tháng 6 Dương lịch 16/6/2021, Âm lịch 7/5/2021. Bát tự Ngày Ất Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Năm 17 Tháng 6 Dương lịch 17/6/2021, Âm lịch 8/5/2021. Bát tự Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt Ngày tốt Thứ Sáu 18 Tháng 6 Dương lịch 18/6/2021, Âm lịch 9/5/2021. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 19 Tháng 6 Dương lịch 19/6/2021, Âm lịch 10/5/2021. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Chủ Nhật 20 Tháng 6 Dương lịch 20/6/2021, Âm lịch 11/5/2021. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, sửa kho, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Hai 21 Tháng 6 Dương lịch 21/6/2021, Âm lịch 12/5/2021. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 22 Tháng 6 Dương lịch 22/6/2021, Âm lịch 13/5/2021. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày tốt Thứ Tư 23 Tháng 6 Dương lịch 23/6/2021, Âm lịch 14/5/2021. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Năm 24 Tháng 6 Dương lịch 24/6/2021, Âm lịch 15/5/2021. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 25 Tháng 6 Dương lịch 25/6/2021, Âm lịch 16/5/2021. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái Hạn chế các việc Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ bảy 26 Tháng 6 Dương lịch 26/6/2021, Âm lịch 17/5/2021. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 27 Tháng 6 Dương lịch 27/6/2021, Âm lịch 18/5/2021. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Hai 28 Tháng 6 Dương lịch 28/6/2021, Âm lịch 19/5/2021. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ Ba 29 Tháng 6 Dương lịch 29/6/2021, Âm lịch 20/5/2021. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, giao dịch, nạp tài, san đường Hạn chế các việc Họp mặt, sửa kho, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 30 Tháng 6 Dương lịch 30/6/2021, Âm lịch 21/5/2021. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt

mùng 6 tháng 5 âm là ngày bao nhiêu dương